Giá đóng cửa của một cổ phiếu là giá của cổ phiếu đó cuối một phiên giao dịch. Bảng sau thống kê giá đóng cửa (đơn vị: nghìn đồng) của hai mã cổ phiếu \(A\) và \(B\) trong 50 ngày giao dịch liên tiếp.

(a) Cỡ mẫu của cổ phiếu \(A\)là 50
(b) Xét mẫu số liệu của cổ phiếu \(A\)ta có phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là \(7,5216\)
(c) Xét mẫu số liệu của cổ phiếu \(B\) ta có số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là \(115,28.{\rm{ }}\)
(d) Người ta có thể dùng phương sai và độ lệch chuẩn để so sánh mức độ rủi ro của các loại cổ phiếu có giá trị trung bình gần bằng nhau. Cổ phiếu nào có phương sai, độ lệch chuẩn cao hơn thì được coi là có độ rủi ro lớn hơn. Theo quan điểm trên, thì cổ phiếu \(A\) có độ rủi ro thấp hơn cổ phiếu \(B\).
Quảng cáo
Trả lời:

Ta có bảng thống kê giá đóng cửa theo giá trị đại diện:

a) Xét mẫu số liệu của cổ phiếu \(A\):
Cỡ mẫu của cổ phiếu \(A\): \({n_A} = 8 + 9 + 12 + 10 + 11 = 50\).
b) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
\({\bar x_1} = \frac{{8.121 + 9.123 + 12.125 + 10.127 + 11.129}}{{50}} = 125,28.{\rm{ }}\)
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là
\(S_1^2 = \frac{1}{{50}}\left( {{{8.121}^2} + {{9.123}^2} + {{12.125}^2} + {{10.127}^2} + {{11.129}^2}} \right) - {(125,28)^2} = 7,5216\).
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là \({S_1} = \sqrt {S_1^2} = \sqrt {7,5216} \).
c) Xét mẫu số liệu của cổ phiếu \(B\):
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
\({\bar x_2} = \frac{{16.121 + 4.123 + 3.125 + 6.127 + 21.129}}{{50}} = 125,48.{\rm{ }}\)
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là
\(S_2^2 = \frac{1}{{50}}\left( {{{16.121}^2} + {{4.123}^2} + {{3.125}^2} + {{6.127}^2} + {{21.129}^2}} \right) - {(125,48)^2} = 12,4096.\)
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm là \({S_2} = \sqrt {S_2^2} = \sqrt {12,4096} \).
d) Vậy nếu đánh giá độ rủi ro theo phương sai và độ lệch chuẩn thì cổ phiếu \(A\)có độ rủi ro thấp hơn cổ phiếu \(B\).
Đáp án: a) Đúng; b) Đúng; c) Sai; d) Đúng.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Mẫu số liệu trên có khoảng biến thiên \[R = 80 - 0 = 80.\]
b) Vì có 30 tỉnh, thành phố có tỉ lệ che phủ rừng nhỏ hơn 40% .
c) Cỡ mẫu n = 17 + 6 + 3 + 4 + 9 + 15 + 5 + 1 = 60.
Gọi x1; x2; …; x60 là tỉ lệ che phủ rừng của 60 tỉnh được xếp theo thứ tự không giảm.
Ta có \({Q_1} = \frac{{{x_{15}} + {x_{16}}}}{2}\) mà x15; x16 [0; 10] nên nhóm này chứa tứ phân vị thứ nhất.
Khi đó \({Q_1} = 0 + \frac{{\frac{{60}}{4} - 0}}{{17}}.10 = \frac{{150}}{{17}}\).
Ta có \({Q_3} = \frac{{{x_{45}} + {x_{46}}}}{2}\) mà x45; x46 [50; 60] nên nhóm này chứa tứ phân vị thứ ba.
Khi đó \({Q_3} = 50 + \frac{{\frac{{3.60}}{4} - 39}}{{15}}.10 = 54\).
Suy ra \({\Delta _Q} = 54 - \frac{{150}}{{17}} \approx 45,18\).
d) Ta có

Trung bình của mẫu số liệu:
\[\overline x = \frac{{17.5 + 6.15 + 3.25 + 4.35 + 9.45 + 15.55 + 5.65 + 1.75}}{{60}} = \frac{{101}}{3} \approx 33,67\]
Phương sai của mẫu số liệu:
\[\begin{array}{l}{s^2} = \frac{{17.{{\left( {\overline x - 5} \right)}^2} + 6.{{\left( {\overline x - 15} \right)}^2} + 3.{{\left( {\overline x - 25} \right)}^2} + 4.{{\left( {\overline x - 35} \right)}^2}}}{{60}}\\{\rm{ + }}\frac{{9.{{\left( {\overline x - 45} \right)}^2} + 15.{{\left( {\overline x - 55} \right)}^2} + 5.{{\left( {\overline x - 65} \right)}^2} + 1.{{\left( {\overline x - 75} \right)}^2}}}{{60}} = \frac{{23257}}{{45}}.\end{array}\]
\[ \Rightarrow s = \sqrt {\frac{{23257}}{{45}}} \approx 22,73.\]
Đáp án: a) Đúng; b) Sai; c) Sai; d) Đúng.
Lời giải
Đáp án đúng: A

Ta có \(\overline x = \frac{{9,5.18 + 10,5.10 + 11,5.6 + 12,5.4 + 13,5.2}}{{18 + 10 + 6 + 4 + 2}} = \frac{{211}}{{20}}\).
Phương sai: \[{s^2} = \frac{{9,{5^2}.18 + 10,{5^2}.10 + 11,{5^2}.6 + 12,{5^2}.4 + 13,{5^2}.2}}{{18 + 10 + 6 + 4 + 2}} - {\left( {\frac{{211}}{{20}}} \right)^2} \approx 1,45\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.