Câu hỏi:

31/08/2025 21 Lưu

Điện áp xoay chiều có biểu thức \(u = 220\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {100\pi t} \right)\left( V \right)\) vào hai đầu một đoạn mạch. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là \(i = 4\sqrt 2 {\rm{cos}}\left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\).

     a) Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện góc là \(\frac{\pi }{6}{\rm{rad}}\).

     b) Khi mắc nối tiếp một ampe kế lí tưởng vào đoạn mạch trên thì giá trị biểu thức hiển thị trên ampe kế là 8 A.

     c) Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị 220 V thì cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại.

     d) Tổng trở của đoạn mạch có giá trị \(55{\rm{\Omega }}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về điện xoay chiều.

Cách giải:

a) Ta có: \({\varphi _u} - {\varphi _i} = 0 - \left( { - \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{\pi }{6}\)

Điện áp đạt vào hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện góc là \(\frac{\pi }{6}{\rm{rad}}\)

\( \to \) a sai

b) Khi mắc nối tiếp một ampe kế lí tưởng vào đoạn mạch trên thì giá trị biểu thức hiển thị trên ampe kế là 4A.

\( \to \) b sai

c) Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị 220 V thì cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị cực đại.

\( \to \) c sai

d) Tổng trở: \(Z = \frac{U}{I} = \frac{{220}}{4} = 55\left( {\rm{\Omega }} \right)\)

\( \to \) d đúng

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Phương pháp:

Phân tích đồ thị

Đường đẳng nhiệt: \({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}\)

Cách giải:

Dựa vào đồ thị ta có:

Trạng thái 1: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{p_1} = {{3.10}^5}\left( {Pa} \right)}\\{{V_1} = 1,5\left( l \right)}\end{array}} \right.\)

Trạng thái \(2:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{p_2} = {{10}^5}\left( {Pa} \right)}\\{{V_2} = x\left( l \right)}\end{array}} \right.\)

Áp dụng quá trình đẳng nhiệt cho TT1 và TT 2 ta có:

\({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2} \Rightarrow {V_2} = \frac{{{p_1}{V_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{{{3.10}^5}.1,5}}{{{{10}^5}}} = 4,5\left( l \right)\)

Đáp số: 4,5

Lời giải

Phương pháp:

Phân tích đồ thị

Phương trình Clayperon: \({\rm{pV}} = {\rm{nRT}}\)

Công: \(A = p.{\rm{\Delta }}V\)

Cách giải:

a) Với hệ tọa độ OpV, đường đẳng nhiệt tà đường hypebol.

\( \to \) a sai

b) Quá trình từ (2) đến (3) có áp suất không thay đổi nên là quá trình đẳng áp.

\( \to \) b đúng

c) Ta có:

\({p_2}{V_2} = nR{T_2} \Rightarrow {2.10^5}{.30.10^{ - 3}} = 1.8,31.{T_2} \Rightarrow {T_2} \approx 722{\rm{\;K}}\)

\( \to \) c đúng

d) Ta có: \(\frac{2}{6} = \frac{{{V_3}}}{{{{10.10}^{ - 3}}}} \Rightarrow {V_3} = \frac{{10}}{3}{.10^{ - 3}}\left( {{{\rm{m}}^3}} \right)\)

\(A = p.\left( {{V_3} - {V_2}} \right) = {2.10^5}.\left( {\frac{{10}}{3}{{.10}^{ - 3}} - {{30.10}^{ - 3}}} \right) \approx  - 5333,3\left( {\rm{J}} \right)\)

Công mà khối khí nhận được trong quá trình biến đổi từ \(\left( 2 \right) \to \left( 3 \right)\) là: \(5333,3{\rm{\;J}}\)

\( \to \) d sai

Câu 4

A. Thăng hoa.      
B. Ngưng tụ.               
C. Hóa hơi.               
D. Ngưng kết.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 3.                        
B. 0,75.        
C. 2,5.                      
D. 0,5.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP