Câu hỏi:

31/08/2025 24 Lưu

PHẦN III: CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN

Một vòng dây dẫn phẳng kín (C) có bán kính \(10\sqrt {\frac{2}{\pi }} {\rm{\;cm}}\). Khung dây được đặt trong một từ trường sao cho mặt khung dây vuông góc với các đường sức từ. Cho biết từ trường có độ lớn tăng đều với tốc độ 0,025 T/s. Biết tổng điện trở của vòng dây dẫn là \(5,0{\rm{\Omega }}\). Cường độ dòng điện cảm ứng xuất trong khung dây có độ lớn là bao nhiêu \(\mu {\rm{A}}\).

Một vòng dây dẫn phẳng kín (C) có bán kính  (ảnh 1)

 

 

 

 

 

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Diện tích hình tròn: \(S = \pi {R^2}\)

Độ lớn suất điện động cảm ứng: \(\left| {{e_c}} \right| = S.\left| {\frac{{{\rm{\Delta }}B}}{{{\rm{\Delta }}t}}} \right|\)

Cường độ dòng điện cảm ứng: \({i_c} = \frac{{{e_c}}}{R}\)

Cách giải:

Độ lớn suất điện động cảm ứng:

\(\left| {{e_c}} \right| = S.\left| {\frac{{{\rm{\Delta }}B}}{{{\rm{\Delta }}t}}} \right| = \pi {R^2}\left| {\frac{{{\rm{\Delta }}B}}{{{\rm{\Delta }}t}}} \right|\)

\( \Rightarrow \left| {{e_c}} \right| = \pi {.100.10^{ - 4}}.\frac{2}{\pi }.0,025 = {5.10^{ - 4}}\left( {\rm{V}} \right)\)

Cường độ dòng điện cảm ứng:

\({i_c} = \frac{{{e_c}}}{R} = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{5} = {10^{ - 4}}\left( {{\rm{\;A}}} \right) = 100\left( {\mu {\rm{\;A}}} \right)\)

Đáp số: 100

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Phương pháp:

Phân tích đồ thị

Đường đẳng nhiệt: \({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}\)

Cách giải:

Dựa vào đồ thị ta có:

Trạng thái 1: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{p_1} = {{3.10}^5}\left( {Pa} \right)}\\{{V_1} = 1,5\left( l \right)}\end{array}} \right.\)

Trạng thái \(2:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{p_2} = {{10}^5}\left( {Pa} \right)}\\{{V_2} = x\left( l \right)}\end{array}} \right.\)

Áp dụng quá trình đẳng nhiệt cho TT1 và TT 2 ta có:

\({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2} \Rightarrow {V_2} = \frac{{{p_1}{V_1}}}{{{p_2}}} = \frac{{{{3.10}^5}.1,5}}{{{{10}^5}}} = 4,5\left( l \right)\)

Đáp số: 4,5

Lời giải

Phương pháp:

Phân tích đồ thị

Phương trình Clayperon: \({\rm{pV}} = {\rm{nRT}}\)

Công: \(A = p.{\rm{\Delta }}V\)

Cách giải:

a) Với hệ tọa độ OpV, đường đẳng nhiệt tà đường hypebol.

\( \to \) a sai

b) Quá trình từ (2) đến (3) có áp suất không thay đổi nên là quá trình đẳng áp.

\( \to \) b đúng

c) Ta có:

\({p_2}{V_2} = nR{T_2} \Rightarrow {2.10^5}{.30.10^{ - 3}} = 1.8,31.{T_2} \Rightarrow {T_2} \approx 722{\rm{\;K}}\)

\( \to \) c đúng

d) Ta có: \(\frac{2}{6} = \frac{{{V_3}}}{{{{10.10}^{ - 3}}}} \Rightarrow {V_3} = \frac{{10}}{3}{.10^{ - 3}}\left( {{{\rm{m}}^3}} \right)\)

\(A = p.\left( {{V_3} - {V_2}} \right) = {2.10^5}.\left( {\frac{{10}}{3}{{.10}^{ - 3}} - {{30.10}^{ - 3}}} \right) \approx  - 5333,3\left( {\rm{J}} \right)\)

Công mà khối khí nhận được trong quá trình biến đổi từ \(\left( 2 \right) \to \left( 3 \right)\) là: \(5333,3{\rm{\;J}}\)

\( \to \) d sai

Câu 4

A. Thăng hoa.      
B. Ngưng tụ.               
C. Hóa hơi.               
D. Ngưng kết.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 3.                        
B. 0,75.        
C. 2,5.                      
D. 0,5.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP