Read the passage and choose the correct answers.
Vietnamese food culture varies by region from the north to the south. In Northern Vietnam, food is characterized by lightness and balance. Northern Vietnam is seen to be the cradle of Vietnamese cuisine with many notable dishes like Pho, Bun Rieu, Bun Thang, Bun Cha, Banh Cuon, etc. Then, food culture in Northern Vietnam became popular in Central and Southern Vietnam with suitable flavors in each region.
The regional cuisine of Central Vietnam is famous for its spicy food. Hue cuisine is typical Central Vietnam’s food culture. Food in the region is often used with chili peppers and shrimp sauces, namely, Bun Bo Hue, Banh Khoai, Banh Beo, etc.
In Southern Vietnam, the warm weather and fertile soil create an ideal condition for planting a variety of fruit, vegetables and livestock. Thus, food in the region is often added with garlic, shallots and fresh herbs. Particularly, Southerners are fond of sugar; they add sugar in almost all dishes. Some signature dishes from Southern Vietnam include Banh Khot and Bun Mam.
Read the passage and choose the correct answers.
Vietnamese food culture varies by region from the north to the south. In Northern Vietnam, food is characterized by lightness and balance. Northern Vietnam is seen to be the cradle of Vietnamese cuisine with many notable dishes like Pho, Bun Rieu, Bun Thang, Bun Cha, Banh Cuon, etc. Then, food culture in Northern Vietnam became popular in Central and Southern Vietnam with suitable flavors in each region.
The regional cuisine of Central Vietnam is famous for its spicy food. Hue cuisine is typical Central Vietnam’s food culture. Food in the region is often used with chili peppers and shrimp sauces, namely, Bun Bo Hue, Banh Khoai, Banh Beo, etc.
In Southern Vietnam, the warm weather and fertile soil create an ideal condition for planting a variety of fruit, vegetables and livestock. Thus, food in the region is often added with garlic, shallots and fresh herbs. Particularly, Southerners are fond of sugar; they add sugar in almost all dishes. Some signature dishes from Southern Vietnam include Banh Khot and Bun Mam.
It is considered that Vietnamese cuisine ______.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Ẩm thực Việt Nam được xem là ______.
A. bắt nguồn từ miền Bắc
B. trở nên ngày càng phổ biến hơn
C. luôn kết hợp giữa hương vị và màu sắc
D. chỉ có thể tìm thấy ở miền Bắc Việt Nam
Thông tin: “Northern Vietnam is seen to be the cradle of Vietnamese cuisine with many notable dishes like Pho, Bun Rieu, Bun Thang, Bun Cha, Banh Cuon, etc.” (Miền Bắc được xem là cái nôi của ẩm thực Việt Nam với nhiều món ăn nổi tiếng như Phở, Bún Riêu, Bún Thang, Bún Chả, Bánh Cuốn, v.v.)
- “be the cradle of” (cái nôi của gì đó) = “originate from” (bắt nguồn từ).
Chọn A.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
What are the features of Northern Vietnamese food?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Đặc trưng của ẩm thực miền Bắc Việt Nam là gì?
A. Ngon và lành mạnh.
B. Ngọt và chua.
C. Thanh nhẹ và cân bằng.
D. Hơi béo và mặn.
Thông tin: “In Northern Vietnam, food is characterized by lightness and balance.” (Ở miền Bắc, ẩm thực mang đặc trưng thanh nhẹ và cân bằng.)
Chọn C.
Câu 3:
Hue cuisine is notable for its ______.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Ẩm thực Huế nổi bật với ______.
A. món ăn nhiều màu sắc
B. vị cay
C. vị đắng
D. hương vị thanh nhẹ
Thông tin: “The regional cuisine of Central Vietnam is famous for its spicy food. Hue cuisine is typical Central Vietnam’s food culture.” (Ẩm thực miền Trung nổi tiếng với các món ăn cay. Ẩm thực Huế là nét văn hóa ẩm thực đặc trưng của miền Trung.)
→ Ẩm thực Huế nổi bật với vị cay.
Chọn B.
Câu 4:
In Southern Vietnam, ______.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Ở miền Nam Việt Nam, ______.
A. thời tiết ấm áp khiến việc trồng hoa quả và rau củ gặp khó khăn
B. các loại rau thơm tươi ngon luôn được sử dụng trong nấu ăn
C. mọi người thích đồ ăn ngọt
D. đường thường được thêm vào các món ăn
Thông tin: “Particularly, Southerners are fond of sugar; they add sugar in almost all dishes.” (Đặc biệt, người miền Nam rất chuộng đường, họ thường thêm đường vào hầu hết các món ăn.)
Chọn D.
Câu 5:
Which of the following is NOT true?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Câu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Ẩm thực ở Việt Nam thay đổi theo từng vùng miền.
B. Người miền Nam không thích ẩm thực miền Bắc vì hương vị thanh nhẹ.
C. Ớt và mắm tôm là một trong những nguyên liệu thường được sử dụng ở miền Trung Việt Nam.
D. Bún Bò Huế là món ăn đặc trưng của ẩm thực miền Trung Việt Nam.
Xét các đáp án:
- A đúng. Thông tin: “Vietnamese food culture varies by region from the north to the south.” (Văn hóa ẩm thực Việt Nam đa dạng theo từng vùng miền từ Bắc vào Nam.)
- C, D đúng. Thông tin: “The regional cuisine of Central Vietnam is famous for its spicy food. Hue cuisine is typical Central Vietnam’s food culture. Food in the region is often used with chili peppers and shrimp sauces, namely, Bun Bo Hue, Banh Khoai, Banh Beo, etc.” (Ẩm thực miền Trung nổi tiếng với các món ăn cay. Ẩm thực Huế là nét văn hóa ẩm thực đặc trưng của miền Trung. Ẩm thực miền Trung thường sử dụng ớt và mắm tôm, tiêu biểu như Bún Bò Huế, Bánh Khoai, Bánh Bèo, v.v.)
- Câu B không đúng theo nội dung bài đọc. Xuyên suốt bài đọc, tác giả miêu tả hương vị, một số nguyên liệu đặc trưng và tên các món ăn phổ biến ở từng miền; hoàn toàn không đề cập đến việc người miền Nam thích hay không thích ẩm thực vùng nào.
Chọn B.
Dịch bài đọc:
Văn hóa ẩm thực Việt Nam đa dạng theo từng vùng miền từ Bắc vào Nam. Ở miền Bắc, ẩm thực mang đặc trưng thanh nhẹ và cân bằng. Miền Bắc được xem là cái nôi của ẩm thực Việt Nam với nhiều món ăn nổi tiếng như Phở, Bún Riêu, Bún Thang, Bún Chả, Bánh Cuốn, v.v. Sau đó, văn hóa ẩm thực miền Bắc dần trở nên phổ biến ở miền Trung và miền Nam với hương vị phù hợp với từng vùng miền.
Ẩm thực miền Trung nổi tiếng với các món ăn cay. Ẩm thực Huế là nét văn hóa ẩm thực đặc trưng của miền Trung. Ẩm thực miền Trung thường sử dụng ớt và mắm tôm, tiêu biểu như Bún Bò Huế, Bánh Khoai, Bánh Bèo, v.v.
Ở miền Nam, khí hậu ấm áp và đất đai màu mỡ tạo điều kiện lý tưởng cho việc trồng trọt nhiều loại cây ăn quả, rau củ và chăn nuôi. Vì vậy, ẩm thực miền Nam thường thêm tỏi, hành tím và các loại rau thơm tươi. Đặc biệt, người miền Nam rất chuộng đường, họ thường thêm đường vào hầu hết các món ăn. Một số món ăn đặc trưng của miền Nam bao gồm Bánh Khọt và Bún Mắm.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Linh thường ăn gì vào bữa sáng?
A. Cơm và canh
B. Bánh mì và trứng
C. Mỳ và trà
D. Cơm rang
Thông tin: “For breakfast, I usually have bread, eggs, and a glass of milk.” (Bữa sáng của mình thường là bánh mì, trứng và một cốc sữa.)
Chọn B.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Tôi thích bánh mì hơn mì tôm.
A. Tôi ăn mì tôm thay vì bánh mì.
B. Tôi thích mì tôm hơn bánh mì.
C. Tôi thích bánh mì hơn mì tôm.
D. Bánh mì ăn kèm với mì tôm thì ngon hơn.
- Cấu trúc: like A more than B = prefer A to B: thích A hơn B.
Xét các đáp án, chọn C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.