Câu hỏi:

07/09/2025 21 Lưu

Choose the sentence that has the same meaning as the original one.

There are only a few eggs in the fridge.

A.

There are not many eggs in the fridge.

B.

There are just enough eggs in the fridge.

C.

There is no egg left in the fridge.

D.

There are plenty of eggs in the fridge.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Chỉ còn vài quả trứng trong tủ lạnh.

A. Không còn nhiều trứng trong tủ lạnh.

B. Chỉ còn vừa đủ trứng trong tủ lạnh.

C. Không còn quả trứng nào trong tủ lạnh.

D. Có rất nhiều trứng trong tủ lạnh.

- “only a few + N đếm được số nhiều” có nghĩa tương đương với “not many + N đếm được số nhiều”.

Xét các đáp án, chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A.

originated from the North

B.

became more and more popular

C.

always combines taste and colour

D.

can be found only in Northern Vietnam

Lời giải

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Ẩm thực Việt Nam được xem là ______.

A. bắt nguồn từ miền Bắc

B. trở nên ngày càng phổ biến hơn

C. luôn kết hợp giữa hương vị và màu sắc

D. chỉ có thể tìm thấy ở miền Bắc Việt Nam

Thông tin: “Northern Vietnam is seen to be the cradle of Vietnamese cuisine with many notable dishes like Pho, Bun Rieu, Bun Thang, Bun Cha, Banh Cuon, etc.” (Miền Bắc được xem là cái nôi của ẩm thực Việt Nam với nhiều món ăn nổi tiếng như Phở, Bún Riêu, Bún Thang, Bún Chả, Bánh Cuốn, v.v.)

- “be the cradle of” (cái nôi của gì đó) = “originate from” (bắt nguồn từ).

Chọn A.

Câu 2

A.

Rice and soup

B.

Bread and eggs

C.

Noodles and tea

D.

Fried rice

Lời giải

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Linh thường ăn gì vào bữa sáng?

A. Cơm và canh

B. Bánh mì và trứng

C. Mỳ và trà

D. Cơm rang

Thông tin: “For breakfast, I usually have bread, eggs, and a glass of milk.” (Bữa sáng của mình thường là bánh mì, trứng và một cốc sữa.)

Chọn B.

Câu 3

A.

I still have lots of money to buy a drink.

B.

I don’t have much money, just enough to buy a cup of coffee.

C.

I have more than enough money to buy a cup of coffee.

D.

I have enough money to buy a cup of coffee.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A.

The bowl has some rice.

B.

Some rice is cooking in the bowl.

C.

The bowl is full of noodles.

D.

The rice is under the bowl.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.

I eat noodles instead of bread.

B.

I like noodles better than bread.

C.

I prefer bread to noodles.

D.

Bread is better with noodles.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A.

She usually eats noodles for lunch.

B.

She for eats lunch noodles usually.

C.

Eats noodles she usually for lunch.

D.

She eats usually noodles for lunch.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A.

He every eats apple an morning.

B.

He an apple every morning eats.

C.

He eats an apple every morning.

D.

Every morning an apple eats he.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP