Quảng cáo
Trả lời:

Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Dựa vào công thức chuyển đổi: \({\rm{t}}\left( {^\circ {\rm{C}}} \right) = {\rm{T}}({\rm{K}}) - 273.\)
Khi \(T = 263\;{\rm{K}} \to {\rm{t}}\left( {^\circ {\rm{C}}} \right) = 263 - 273 = - 10^\circ {\rm{C}}.\)
Khi \(T = 1273\;{\rm{K}} \to {\rm{t}}\left( {^\circ {\rm{C}}} \right) = 1273 - 273 = + 1000^\circ {\rm{C}}.\)
Đáp án: \( - 10^\circ {\rm{C}}\) đến \(1000^\circ {\rm{C}}.\)
Câu 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng:
Loại nhiệt kế
Thang nhiệt độ
Thủy ngân
Từ – 10 °C đến 110 °C
Rượu
Từ – 30 °C đến 60 °C
Kim loại
Từ 0 °C đến 400 °C
Y tế
Từ 34 °C đến 42 °C
Xét tính đúng hoặc sai của các phát biểu dưới đây:
a) Dùng nhiệt kế kim loại để đo nhiệt độ của không khí trong phòng.
b) Dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của cơ thể người.
c) Dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ của nước đang sôi.
d) Dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của bàn là khi sử dụng.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng:
Loại nhiệt kế |
Thang nhiệt độ |
Thủy ngân |
Từ – 10 °C đến 110 °C |
Rượu |
Từ – 30 °C đến 60 °C |
Kim loại |
Từ 0 °C đến 400 °C |
Y tế |
Từ 34 °C đến 42 °C |
Xét tính đúng hoặc sai của các phát biểu dưới đây:
a) Dùng nhiệt kế kim loại để đo nhiệt độ của không khí trong phòng.
b) Dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của cơ thể người.
c) Dùng nhiệt kế thủy ngân để đo nhiệt độ của nước đang sôi.
d) Dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của bàn là khi sử dụng.
Lời giải
a) Sai.
Không khí trong phòng nên sử dụng nhiệt kế rượu.
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Nhiệt độ đầu bàn là khi sử dụng rất lớn, nên dùng nhiệt kế kim loại.
Đáp án: a) Sai; b) Đúng; c) Đúng; d) Sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.