Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 8: She ________ the station every day but then she suddenly decided to walk instead.
A. used to
B. was used to
C. had used to
D. didn't used to
Câu hỏi trong đề: Tuyển tập đề thi thử Tiếng Anh cực hay có lời giải !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: A
Giải thích:
used to V: từng làm gì (giờ không làm nữa)
Phủ định: didn’t use to V
be/get used to V-ing: đang làm quen với việc làm gì
Không có “had used to”
Loại C và D vì sai ngữ pháp.
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch: Bà thường lái xe đến ga tàu mỗi ngày nhưng sau đó bà đột nhiên quyết định đi bộ.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. I have often seen her for the last three years.
B. About three years ago, I used to meet her.
C. I have not seen her for three years.
D. I saw her three years ago and will never meet her again.
Lời giải
Đáp án C
Dịch nghĩa: Lần cuối cùng tôi gặp cô ấy là 3 năm trước.
A. Tôi đã thường xuyên gặp cô ấy trong 3 năm gần đây.
B. Khoảng ba năm trước, tôi thường gặp cô ấy.
C. Tôi đã không gặp cô ấy trong vòng ba năm.
D. Tôi gặp cô ấy ba năm trước và sẽ không bao giờ gặp lại nữa.
Lời giải
Đáp án B
identical (adj) giống nhau
A. genuine: thật
B. different: khác biệt
C. fake: giả
D. similar: tương tự
Dịch nghĩa: Trừ khi hai chữ kí giống hệt nhau, ngân hàng sẽ không cho bạn rút tiền.
Câu 3
A. more televisions than
B. many as televisions as
C. as many televisions as
D. as many as televisions
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Antarctic icebergs will move
B. will Antarctic icebergs move
C. will move Antarctic icebergs
D. move Antarctic icebergs will
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. happiness
B. pain and sorrow
C. worry and sadness
D. loss
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. attainment
B. performance
C. conclusion
D. completion
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. takes
B. does
C. washes
D. makes
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.