Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Marie Curie was the first and only woman ____ two Nobel Prizes.
A. who win
B. that wins
C. to have won
D. to be won
Câu hỏi trong đề: Tổng hợp đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: C
Giải thích:
Cấu trúc the first / the only + to V diễn tả người đầu tiên hoặc duy nhất làm điều gì đó.
Ở đây, Marie Curie was the first and only woman → cần động từ nguyên mẫu hoàn thành (to have won) để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
A. who win → who win sai ngữ pháp, vì "who" thay cho "woman" số ít, động từ phải chia "wins"
B. that wins → sai thì, vì Marie Curie đã giành giải trong quá khứ
C. to have won → cấu trúc đúng, diễn tả hành động hoàn thành trong quá khứ
D. to be won → to be won là dạng bị động, không phù hợp
Dịch: Marie Curie là người phụ nữ đầu tiên và duy nhất giành hai giải Nobel.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. will be
B. will have been
C. is being
D. is
Lời giải
Answer D
Kỹ năng: Ngữ pháp
Giải thích:
When + HĐT/ HTHT, TLĐ/ TLHT.
Chú ý: Không dùng thì tương lai trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Câu 2
A. He’s too friendly to be trusted.
B. However he seems friendly, he’s not to be trusted.
C. He may have friends, but he’s not to be trusted.
D. However friendly he seems, he’s not to be trusted.
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Mặc dù có vẻ thân thiện nhưng anh ấy không đáng tin cậy.
Cấu trúc: Adj/adv + as/though + S + V, mệnh đề: mặc dù
A. Anh ấy quá thân thiện để có thể tin cậy được. → sai nghĩa.
Cấu trúc “too…to”: S + be/V + too + adj/adv + (for sb) + to V: quá…(cho ai) để…
B. Tuy anh ấy có vẻ thân thiện nhưng anh ấy không đáng tin cậy. → sai cấu trúc.
Cấu trúc: However + adj/ adv + S + V, mệnh đề: mặc dù
C. Anh ấy có thể có bạn bè, nhưng anh ấy không đáng tin cậy. → sai nghĩa.
D. Dù anh ấy có vẻ thân thiện đến mấy, anh ấy cũng không đáng tin cậy. → đúng.
Cấu trúc: However + adj/ adv + S + V, mệnh đề: mặc dù
= No matter how + adj/adv + S + V, mệnh đề: mặc dù
Dịch: Mặc dù có vẻ thân thiện nhưng anh ấy không đáng tin cậy.
= Dù anh ấy có vẻ thân thiện đến mấy, anh ấy cũng không đáng tin cậy.
Câu 3
A. an important person
B. a large piece of equipment
C. a small group of people
D. a significant instrument
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. No, I didn’t
B. Yes, I didn’t
C. Let me see
D. I went
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. intensiveness
B. intensity
C. intense
D. intensification
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. scolding
B. to scold
C. having scolded
D. scolded
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. combine
B. connect
C. fasten
D. blend
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.