Choose the correct answer.
The well is getting ______ polluted, forcing villagers to seek alternative clean water sources.
much and more
much and much
most and most
more and more
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Giải thích: Cấu trúc so sánh kép: more and more + adj (càng ngày càng …)
Dịch nghĩa: Cái giếng đang ngày càng ô nhiễm, buộc dân làng phải tìm nguồn nước sạch khác.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sổ tay dẫn chứng nghị luận xã hội năm 2025 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
has run
was running
will have run
has been running
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích: Nhấn mạnh kết quả đã hoàn thành → dùng thì hiện tại hoàn thành.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã chạy 2,5 dặm và bây giờ cảm thấy kiệt sức.
Câu 2
leisure
convenience
infrastructure
unemployment
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích: “infrastructure” = cơ sở hạ tầng
Dịch nghĩa: Cơ sở hạ tầng của thành phố cần được nâng cấp để đáp ứng nhu cầu của người dân.
Câu 3
housing
resident
concern
infrastructure
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
unemployment
housing
leisure
sprawl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
expand
seek
afford
modernise
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
reliably
affordably
conveniently
rapidly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
concerns
residents
unemployment
infrastructure
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.