PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoăc sai.
Người ta cung cấp nhiệt lượng \(1,5\;{\rm{J}}\) cho chất khí đựng trong 1 xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pittong đi đều một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittong và xilanh có độ lởn là 20 N. Bỏ qua áp suất khí quyển.
a) Chất khí nhận một công \({\rm{A}} = 1\;{\rm{J}}\).
b) Theo quy ước, chất khí nhận nhiệt lượng nên \({\rm{Q}} = - 1,5\;{\rm{J}}\).
c) Chất khí nhận nhiệt, sinh công làm tăng nội năng của hệ.
d) Độ biến thiên nội năng của chất khí: \(\Delta U = Q + A = 0,5\;{\rm{J}}\).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoăc sai.
Người ta cung cấp nhiệt lượng \(1,5\;{\rm{J}}\) cho chất khí đựng trong 1 xilanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy pittong đi đều một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittong và xilanh có độ lởn là 20 N. Bỏ qua áp suất khí quyển.
a) Chất khí nhận một công \({\rm{A}} = 1\;{\rm{J}}\).
b) Theo quy ước, chất khí nhận nhiệt lượng nên \({\rm{Q}} = - 1,5\;{\rm{J}}\).
c) Chất khí nhận nhiệt, sinh công làm tăng nội năng của hệ.
d) Độ biến thiên nội năng của chất khí: \(\Delta U = Q + A = 0,5\;{\rm{J}}\).
Quảng cáo
Trả lời:

\(|A| = F.s = 20.0,05 = 1J \Rightarrow A = - 1J \Rightarrow \) a) Sai
\(Q = 1,5\;{\rm{J}} \Rightarrow \;\)b) Sai
\(\Delta U = Q + A = 1,5 - 1 = 0,5J \Rightarrow {\bf{c}})\) Đúng; d) Đúng
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Trạng thái |
\(p\) |
\(V\) |
\(T\) |
(1) |
\({p_1}\) |
\(40{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}\) |
400 K |
(2) |
\({p_2}\) |
\(20{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}\) |
400 K |
(3) |
\({p_3}\) |
\(10{\rm{d}}{{\rm{m}}^3}\) |
200 K |
\(\frac{{pV}}{T} = nR \Rightarrow \frac{{{p_1} \cdot 40}}{{400}} = \frac{{{p_2} \cdot 20}}{{400}} = \frac{{{p_3} \cdot 10}}{{200}} = 0,082 \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{p_1} = 0,82\;{\rm{atm}}}\\{{p_2} = 1,64\;{\rm{atm}}}\\{{p_3} = 1,64\;{\rm{atm}}}\end{array}\quad } \right.\).
a) Đúng, b) Sai, c) Đúng, d) Đúng
Lời giải
Phát biểu không đúng là (1), (2), (3), (4), (5). Chọn D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. \(10{\rm{rad}}/{\rm{s}}\).
B. \(10\pi {\rm{rad}}/{\rm{s}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.