Câu hỏi:

16/09/2025 20 Lưu

Cho khẳng định P: “Có một số thực mà bình phương của nó bằng 1”.

a) P là một mệnh đề.

b) P có thể được viết lại là “\(\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} = x\)”.

c) Phủ định của P là \(\overline P \): “Mọi số thực đều có bình phương khác 1”.

d) P là một mệnh đề sai.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Ta có P: “Có một số thực mà bình phương của nó bằng 1” là một mệnh đề.

b) P: “\(\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} = 1\)”.

c) \(\overline P \): “Mọi số thực đều có bình phương khác 1”.

d) P là một mệnh đề đúng.

Đáp án: a) Đúng;   b) Sai; c) Đúng; d) Sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

A. Một tam giác là tam giác cân nếu và chỉ nếu tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau.                           
B. Một tam giác không có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó không là tam giác cân. 
C. Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau.
D. Tam giác đó là tam giác cân.

Lời giải

Mệnh đề đảo: “Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai cạnh bằng nhau”. Chọn C.

Câu 3

Cho các mệnh đề sau:

a) Mọi số tự nhiên chia hết cho 2 và 3 thì chia hết cho 6.

b) Với \(a \in \mathbb{N}:a \vdots 3 \Leftrightarrow a \vdots 9\).

c) Trong tam giác vuông bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.

d) \(\exists n \in \mathbb{Z}:\sqrt {{2^n} + 1} \) là số nguyên.

e) \(\forall n \in \mathbb{N}:{n^2} > 0\).

f) Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Cho mệnh đề:

A: “Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh còn lại”.

B: “\(\exists x \in \mathbb{R}:{x^2} + 5x - 6 = 0\)”.

C: “\(\sqrt {125} \) là số nguyên”.

D: “Phương trình \({x^4} + 2{x^2} + 3 = 0\)có nghiệm”.

Mệnh đề phủ định của các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 5 \le 0\).            
B. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 5 \le 0\).
C. \(\exists x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 5 < 0\).              
D. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 5 < 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\exists x \in \mathbb{N},{x^2} \le x\).                          
B. \(\forall x \in \mathbb{R},15{x^2} - 8x + 1 > 0\).
C. \(\exists x \in \mathbb{R},\left| x \right| < 0\).                
D. \(\exists x \in \mathbb{R}, - {x^2} > 0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP