a) Tìm \[x\] biết: \({x^2} - 2x = 0.\)
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \[N = {x^2}y + x{y^2} + xy.\]
c) Chứng minh đẳng thức: \({x^2} + {y^2} = {\left( {x + y} \right)^2} - 2xy\) với mọi số thực \[x,y.\]
a) Tìm \[x\] biết: \({x^2} - 2x = 0.\)
b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: \[N = {x^2}y + x{y^2} + xy.\]
c) Chứng minh đẳng thức: \({x^2} + {y^2} = {\left( {x + y} \right)^2} - 2xy\) với mọi số thực \[x,y.\]
Quảng cáo
Trả lời:

Hướng dẫn giải
a) \[{x^2} - 2x = 0\] \[x\left( {x - 2} \right) = 0\] \[x = 0\] hoặc \[x - 2 = 0\] \[x = 0\] hoặc \[x = 2\]. Vậy \[x = 0\] hoặc \[x = 2\]. |
b) \[N = {x^2}y + x{y^2} + xy\] \[ = xy \cdot x + xy \cdot y + xy \cdot 1\] \[ = xy\left( {x + y + 1} \right).\] |
c) Với mọi số thực \[x,y\] ta có: \[VP = {\left( {x + y} \right)^2} - 2xy\] \[ = {x^2} + 2xy + {y^2} - 2xy\] \[ = {x^2} + {y^2} = VT.\] |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Lời giải:
a) Ta có \[A = 4\left( {x - 2} \right)\left( {x + 1} \right) + {\left( {2x - 4} \right)^2} + {\left( {x + 1} \right)^2}\]
\( = {\left( {2x - 4} \right)^2} + 2.2\left( {x - 2} \right)\left( {x + 1} \right) + {\left( {x + 1} \right)^2}\)
\( = {\left( {2x - 4} \right)^2} + 2.\left( {2x - 4} \right)\left( {x + 1} \right) + {\left( {x + 1} \right)^2}\)
\( = {\left[ {\left( {2x - 4} \right) + \left( {x + 1} \right)} \right]^2}\)
\( = {\left( {2x - 4 + x + 1} \right)^2}\)
\( = {\left( {3x - 3} \right)^2}\)
\( = {\left[ {3\left( {x - 1} \right)} \right]^2}\)
\( = 9{\left( {x - 1} \right)^2}\).
Do đó \(A = 9{\left( {x - 1} \right)^2}\).
Thay \[x = \frac{1}{2}\] vào \(A\) ta được \(A = 9{\left( {\frac{1}{2} - 1} \right)^2} = 9.{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2} = 9.\frac{1}{4} = \frac{9}{4}\).
Vậy \(A = \frac{9}{4}\) tại \[x = \frac{1}{2}\].
Lời giải
Hướng dẫn giải
Ta có:
\[A = {a^2}\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\left( {{a^2} + {c^2}} \right)\] \( = \left( {{a^4} + {a^2}{b^2}} \right)\left( {{a^2} + {c^2}} \right)\) .\( = {a^6} + {a^4}{c^2} + {a^4}{b^2} + {a^2}{b^2}{c^2}\). \( = {a^4}\left( {{a^2} + {c^2} + {b^2}} \right) + {a^2}{b^2}{c^2}\) \( = {a^4}.0 + {a^2}{b^2}{c^2}\) \( = {a^2}{b^2}{c^2}\). (1) |
\(B = {b^2}\left( {{b^2} + {c^2}} \right)\left( {{b^2} + {a^2}} \right)\) \( = \left( {{b^4} + {b^2}{c^2}} \right)\left( {{b^2} + {a^2}} \right)\) \( = {b^6} + {b^4}{a^2} + {b^4}{c^2} + {a^2}{b^2}{c^2}\) \( = {b^4}\left( {{b^2} + {a^2} + {c^2}} \right) + {a^2}{b^2}{c^2}\) \( = {b^4}.0 + {a^2}{b^2}{c^2}\) \( = {a^2}{b^2}{c^2}\). (2) |
\(C = {c^2}\left( {{c^2} + {a^2}} \right)\left( {{c^2} + {b^2}} \right)\) \( = \left( {{c^4} + {c^2}{a^2}} \right)\left( {{c^2} + {b^2}} \right)\) \( = {c^6} + {c^4}{b^2} + {c^4}{a^2} + {a^2}{b^2}{c^2}\) \( = {c^4}\left( {{c^2} + {b^2} + {a^2}} \right) + {a^2}{b^2}{c^2}\) \( = {c^4}.0 + {a^2}{b^2}{c^2}\) \( = {a^2}{b^2}{c^2}\). (3) |
Từ (1), (2) và (3) suy ra \(A = B = C\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.