PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát sự nóng chảy của nước đá bằng các dụng cụ thí nghiệm sau đây:
Bộ nguồn điện có công suất không đổi và có tích hợp đo thời gian.
Nhiệt lượng kế bằng nhựa có vỏ xốp kèm dây điện trở ở bên trong bình.
Nhiệt kế.
Trong quá trình tiến hành thí nghiệm, nhóm học sinh thu thập số liệu. Học sinh vẽ được đồ thị phụ thuộc của nhiệt độ theo thời gian. Khi vẽ đồ thị theo một tỉ lệ xích quy định thì xác định được các góc ,. Biết nhiệt dung riêng của nước là \({{\rm{c}}_{\rm{n}}} = 4200\;{\rm{J}}/{\rm{kgK}}\).
a) Nước đá (ở trạng thái rắn) là chất rắn vô định hình.
b) Trong quá trình nước đá nóng chảy thì nội năng của nước đá tăng lên.
c) Nhiệt dung riêng của nước đá (ở trạng thái rắn) đo được xấp xỉ bằng \(2039\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\). K.
d) Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá xấp xỉ bằng \({3,35.10^5}\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm khảo sát sự nóng chảy của nước đá bằng các dụng cụ thí nghiệm sau đây:
Bộ nguồn điện có công suất không đổi và có tích hợp đo thời gian.
Nhiệt lượng kế bằng nhựa có vỏ xốp kèm dây điện trở ở bên trong bình.
Nhiệt kế.
Trong quá trình tiến hành thí nghiệm, nhóm học sinh thu thập số liệu. Học sinh vẽ được đồ thị phụ thuộc của nhiệt độ theo thời gian. Khi vẽ đồ thị theo một tỉ lệ xích quy định thì xác định được các góc ,. Biết nhiệt dung riêng của nước là \({{\rm{c}}_{\rm{n}}} = 4200\;{\rm{J}}/{\rm{kgK}}\).
a) Nước đá (ở trạng thái rắn) là chất rắn vô định hình.
b) Trong quá trình nước đá nóng chảy thì nội năng của nước đá tăng lên.
c) Nhiệt dung riêng của nước đá (ở trạng thái rắn) đo được xấp xỉ bằng \(2039\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\). K.
d) Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá xấp xỉ bằng \({3,35.10^5}\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\).
Quảng cáo
Trả lời:

Nước đá có nhiệt độ nóng chảy xác định nên là chất rắn kết tinh \( \Rightarrow \) a) Sai
Trong quá trình nước đá nóng chảy thì nội năng của nước đá tăng lên \( \Rightarrow \) b) Đúng
\(P\Delta {T_n} = m{c_n}t \Rightarrow \frac{P}{m} = \frac{{{c_n}t}}{{\Delta {T_n}}} = {c_n}\tan \beta = 4200 \cdot \tan 40,8 \approx 3625,34\)\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{P \cdot {T_1} = m{c_d} \cdot 20}\\{P \cdot \left( {9{T_1} - {T_1}} \right) = m\lambda }\end{array} \Rightarrow \frac{P}{m} = \frac{{{c_d} \cdot 20}}{{{T_1}}} = \frac{\lambda }{{8{T_1}}} \Rightarrow 3625,34 = \frac{{{c_d} \cdot 20}}{{\frac{{20}}{{\sqrt 3 }}}} = \frac{\lambda }{{8 \cdot \frac{{20}}{{\sqrt 3 }}}} \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{c_d} \approx 2093\;{\rm{J}}/{\rm{kgK}}}\\{\lambda \approx 3,35 \cdot {{10}^5}\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}}\end{array}} \right.} \right.\)
\( \Rightarrow \) c) Sai; d) Đúng
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Sổ tay Vật lí 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
\(\frac{{pV}}{T} = nR \Rightarrow \frac{{9,9 \cdot {{10}^4} \cdot 8,31 \cdot {{10}^{ - 3}}}}{{27 + 273}} = n \cdot 8,31 \Rightarrow n = 0,33\;{\rm{mol}}\)
\(N = n{N_A} = 0,33 \cdot 6,02 \cdot {10^{23}} \approx 1,99 \cdot {10^{23}} \Rightarrow \) a) Đúng
\({W_d} = \frac{3}{2}kT \Rightarrow \frac{{{W_{d2}}}}{{{W_{d1}}}} = \frac{{{T_2}}}{{{T_1}}} = \frac{{67 + 273}}{{27 + 273}} \approx 1,13 \Rightarrow \) b) Sai
Đẳng tích \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}} \Rightarrow \frac{{9,9 \cdot {{10}^4}}}{{27 + 273}} = \frac{{{p_2}}}{{67 + 273}} \Rightarrow {p_2} = 1,122 \cdot {10^5}\;{\rm{Pa}} \Rightarrow \) c) Sai \[\Delta U = Q \Rightarrow \frac{3}{2}nR\Delta T = mc\Delta T \Rightarrow c = \frac{{3nR}}{{2m}} = \frac{{3R}}{{2M}} = \frac{{3.8,31}}{{2 \cdot 4 \cdot {{10}^{ - 3}}}} = 3116,25\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}K \Rightarrow \] d) Đúng
Câu 2
Lời giải
Chọn D
Câu 3
A. \({{\rm{t}}_{\rm{A}}} <{{\rm{t}}_{\rm{B}}}\).
B. \({t_A} = 5{t_B}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Quá trình \({\rm{A}} \to {\rm{B}}\) là quá trình nén đẳng áp.
B. Quá trình \({\rm{C}} \to {\rm{D}}\) là quá trình giãn đẳng áp.
C. Quá trình \({\rm{B}} \to {\rm{C}}\) là quá trình làm lạnh đẳng tích.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.