CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. void Read( char* fName, int a[]);

B. void Read(char* fName, int a);

C. void Read(char* fName, int a);

D. void Read(char fName, int &a, int &n);

E. void Read(char fName, int *&a[], int& n);

Lời giải

Chọn đáp án D.

Câu 2

A.

6 chuỗi “Hello”.

B.

12 chuỗi “Hello”.

C.

Không có kết quả xuất ra màn hình.

D.

23 chuỗi “Hello”.

Lời giải

Chọn đáp án D.

Câu 3

A.

fgets();

B.

fputs();

C.

fwrite();

D.

fread();

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.

Một nhóm phần tử có cùng kiểu và chung tên gọi.

B.

Một nhóm phần tử có thể có kiểu riêng và chung tên gọi.

C.

Một nhóm phần tử có thể có kiểu riêng và tên gọi riêng cho mỗi phần tử.

D.

Là một kiểu dữ liệu cơ sở đã định sẵn của ngôn ngữ lập trình

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Tập tin là dữ liệu đã hoàn tất được lưu trong bộ nhớ ngoài bởi người dùng hay một chương trình.

B. Hệ điều hành nhận biết một tập tin nhờ vào tên đầy đủ của nó gồm đường dẫn và tên tập tin.

C. “C:\tm\TEN.txt” – Dạng mô tả tập tin trong C.

D. “C:/tm/TEN.txt” – Dạng mô tả tập tin trong C.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A.

Đoạn code gây lỗi. (Đoạn code không báo lỗi nhưng sai mode)/

B.

Đoạn code không lỗi.

C.

Đoạn code này sẽ ghi trị 7 lên file “FL.txt”.

D.

Đoạn code này sẽ đọc một trị từ file “FL.txt” vào biến n.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP