Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
A. predator
B. restore
C. recollect
D. preface
Câu hỏi trong đề: Tổng hợp đề thi thử tiếng anh thpt quốc gia !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn B
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. It’s my pleasure
B. Good idea, thanks
C. Never mind
D. Thanks, I will
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Tình huống giao tiếp
Dịch:
“Đừng quên gửi lời hỏi thăm của tôi đến bố mẹ bạn nhé.”
- “__________.”
A. Rất vui được gặp bạn
B. Ý tưởng hay, cảm ơn bạn
C. Không sao đâu
D. Cảm ơn bạn, tôi sẽ gửi lời
Dựa vòa nghĩa, chọn D.
Câu 2
A. accused
B. charged
C. sued
D. blamed
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
A. accuse somebody of something: buộc tội, kết tội ai về cái gì
B. charge somebody: buộc tội ai
Bị động: be charge with (doing) something: bị buộc tội gì
C. sue somebody for something: kiện ai ra tòa vì việc gì
D. blame somebody for something: blame something on somebody: khiển trách, đổ lỗi
Dựa vào giới từ “for” và nghĩa câu, chọn D.
Dịch: Thẩm phán buộc tội người lái xe đạp gây ra vụ tai nạn.
Câu 3
A. for having
B. having had
C. having
D. to have
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. has repealed
B. twenty-minutes
C. a number
D. to include
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. his hands trembling
B. his hands were trembling
C. his hands trembled
D. with his hands trembling
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. However a lot of new dresses she buys every month, she always dresses shabbily.
B. However many new dresses she buys every month, she always dresses shabbily.
C. Many as new dresses she buys every month, she always dresses shabbily.
D. She always dresses shabbily because she buys a lot of new dresses every month.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. light
B. huge
C. tiring
D. difficult
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.