Câu hỏi:

25/04/2025 26,266

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.

Don’t forget to send your parents my regards.” - “_________”

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: D

Giải thích:

Kiến thức: Tình huống giao tiếp

Dịch:

“Đừng quên gửi lời hỏi thăm của tôi đến bố mẹ bạn nhé.”

- “__________.”

A. Rất vui được gặp bạn

B. Ý tưởng hay, cảm ơn bạn

C. Không sao đâu

D. Cảm ơn bạn, tôi sẽ gửi lời

Dựa vòa nghĩa, chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: D

Giải thích:

A. accuse somebody of something: buộc tội, kết tội ai về cái gì

B. charge somebody: buộc tội ai

Bị động: be charge with (doing) something: bị buộc tội gì

C. sue somebody for something: kiện ai ra tòa vì việc gì

D. blame somebody for something: blame something on somebody: khiển trách, đổ lỗi

Dựa vào giới từ “for” và nghĩa câu, chọn D.

Dịch: Thẩm phán buộc tội người lái xe đạp gây ra vụ tai nạn.

Lời giải

Chọn đáp án D

Cấu trúc: - Stop to do sth: dừng lại để làm gì

E.g: I stop to read books.

- Stop doing sth: dừng hẳn làm gì đó

E.g: He stopped smoking. (Anh ấy đã ngừng hút thuốc hẳn.)

Dịch: Nếu chúng ta rời khỏi đây bây giờ thì chúng ta có thể lái xe được một nửa quãng đường trước khi dừng lại để ăn trưa.

Note 35

Một số động từ có thể đi cùng với cả động từ nguyên thể và V-ing, nhưng có sự khác nhau về ý nghĩa: Stop V-ing: dừng làm gì (dừng hẳn)

Stop to V: dừng lại để làm việc gì

- Stop smoking: dừng hút thuốc

- Stop to talk: dừng lại đề nói chuyện

Remember/forget/regret to V: nhớ/quên/tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại - tương lai) Remember/forget/regret V-ing: nhớ/quên/hối tiếc đã làm gì (ở quá khứ)

E.g: I regret to inform you that the train was cancelled. (Tôi rất tiếc phải báo tin cho anh rằng chuyến tàu đã bị hủy.)

- She remembers seeing him. (Cô ấy nhớ đã gặp anh ấy.)

Try to V: cố gắng làm gì

Try V-ing: thử làm gì

E.g: I try to pass the exam. (Tôi cố gắng vượt qua kỳ thi.)

- You should try wearing this hat. (Bạn nên thử đội chiếc mũ này.)

Prefer V-ing to V-ing

Prefer + to V + rather than (V)

E.g: I prefer staying at home to going out.

- I prefer to stay at home rather than go out.

Mean to V: có ý định làm gì.

Mean V-ing: Có nghĩa là gì.

E.g: He doesn’t mean to prevent you from doing that. (Anh ấy không có ý ngăn cản bạn làm việc đó.)

- This sign means not going into. (Biển báo này có ý nghĩa là không được đi vào trong.)

Need to V: cần làm gì

Need V-ing: cần được làm gì (= need to be done)

E.g: I need to clean the house.

- Your hair needs cutting. (= Your hair needs to be cut.)

Used to V: đã từng/thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa)

Be/Get used to V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại)

E.g: I used to get up early when I was young. (Tôi đã từng dậy sớm khi còn trẻ.)

- I’m used to getting up early. (Tôi quen với việc dậy sớm rồi)

Advise/ recommend /allow/permit + O + to V: khuyên/cho phép ai làm gì.

Advise/ recommend /allow/permit + V-ing: khuyên/cho phép làm gì.

E.g: They don’t allow us to go out.

- They don’t allow going out.

- We are allowed to go out. (bị động)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.

She buys a lot of new dresses every month. She always dresses shabbily.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay