Câu hỏi:
15/03/2020 16,905Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If we leave here now, we can drive half the distance before we stop _________lunch.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án D
Cấu trúc: - Stop to do sth: dừng lại để làm gì
E.g: I stop to read books.
- Stop doing sth: dừng hẳn làm gì đó
E.g: He stopped smoking. (Anh ấy đã ngừng hút thuốc hẳn.)
Dịch: Nếu chúng ta rời khỏi đây bây giờ thì chúng ta có thể lái xe được một nửa quãng đường trước khi dừng lại để ăn trưa.
Note 35 Một số động từ có thể đi cùng với cả động từ nguyên thể và V-ing, nhưng có sự khác nhau về ý nghĩa: Stop V-ing: dừng làm gì (dừng hẳn) Stop to V: dừng lại để làm việc gì - Stop smoking: dừng hút thuốc - Stop to talk: dừng lại đề nói chuyện Remember/forget/regret to V: nhớ/quên/tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại - tương lai) Remember/forget/regret V-ing: nhớ/quên/hối tiếc đã làm gì (ở quá khứ) E.g: I regret to inform you that the train was cancelled. (Tôi rất tiếc phải báo tin cho anh rằng chuyến tàu đã bị hủy.) - She remembers seeing him. (Cô ấy nhớ đã gặp anh ấy.) Try to V: cố gắng làm gì Try V-ing: thử làm gì E.g: I try to pass the exam. (Tôi cố gắng vượt qua kỳ thi.) - You should try wearing this hat. (Bạn nên thử đội chiếc mũ này.) Prefer V-ing to V-ing Prefer + to V + rather than (V) E.g: I prefer staying at home to going out. - I prefer to stay at home rather than go out. Mean to V: có ý định làm gì. Mean V-ing: Có nghĩa là gì. E.g: He doesn’t mean to prevent you from doing that. (Anh ấy không có ý ngăn cản bạn làm việc đó.) - This sign means not going into. (Biển báo này có ý nghĩa là không được đi vào trong.) Need to V: cần làm gì Need V-ing: cần được làm gì (= need to be done) E.g: I need to clean the house. - Your hair needs cutting. (= Your hair needs to be cut.) Used to V: đã từng/thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa) Be/Get used to V-ing: quen với việc gì (ở hiện tại) E.g: I used to get up early when I was young. (Tôi đã từng dậy sớm khi còn trẻ.) - I’m used to getting up early. (Tôi quen với việc dậy sớm rồi) Advise/ recommend /allow/permit + O + to V: khuyên/cho phép ai làm gì. Advise/ recommend /allow/permit + V-ing: khuyên/cho phép làm gì. E.g: They don’t allow us to go out. - They don’t allow going out. - We are allowed to go out. (bị động) |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best completes each of the following exchanges.
Don’t forget to send your parents my regards.” - “_________”
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The judge _________the pedestrian for the accident.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The proposal (A) has repealed after a (B) twenty-minutes discussion (C) a number of objections to its failure (D) to include our district.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He lifted the phone receiver, _________slightly.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
She buys a lot of new dresses every month. She always dresses shabbily.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
When our rent increased from $100 to $200 a month, we protested against such a tremendous increase.
về câu hỏi!