Câu hỏi:

28/09/2025 20 Lưu

Một khinh khí cầu có tổng khối lượng (gồm khoang và hành khách) là 450 kg. Phần khí cầu chứa \({3,00.10^3}\;{{\rm{m}}^3}\) không khí. Biết khí quyển bên ngoài có nhiệt độ là 250C và áp suất là \({1,03.10^5}\;{\rm{Pa}}\), gia tốc trọng trường là \({\rm{g}} = 9,80\frac{{\;{\rm{m}}}}{{\;{{\rm{s}}^2}}}\).

a) Lực tối thiểu để nâng khoang lên khỏi mặt đất là 4410 N.

b) Khinh khí cầu bay lên được là do khối lượng riêng của khí trong khí cầu nhỏ hơn của khí quyển.

c) Coi không khí ở 250C là khí lý tưởng, số mol không khí trong khí cầu ở nhiệt độ 250C là \(1247,8\;{\rm{mol}}\).

d) Khi không khí trong khí cầu bị đốt nóng, nó bị giãn nở và một phần bị đẩy ra ngoài thông qua lỗ thoát khí phía trên khí cầu. Biết ở 250C khối lượng riêng của không khí là \(1,29\frac{{\;{\rm{kg}}}}{{\;{{\rm{m}}^3}}}\), vỏ khí cầu mỏng, không giãn và nhẹ. Để quả cầu rời khỏi mặt đất, nhiệt độ khí trong khí cầu phải đạt tối thiểu là 64,20C

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Đúng. Lực để nâng khoang lên khỏi mặt đất tối thiểu phải bằng \(mg = 450.9,8 = 4410\;{\rm{N}}\)

b) Đúng. Khối lượng riêng của khí trong khí cầu phải nhỏ hơn của khí quyển thì mới bay được

c) Sai. \(n = \frac{{pV}}{{RT}}\)

d) Đúng

\({D_{kq}}Vg = mg + {D_k}Vg \Rightarrow 1,29 \cdot 3 \cdot {10^3} = 450 + {D_k} \cdot 3 \cdot {10^3} \Rightarrow {D_k} = 1,14\;{\rm{kg}}/{{\rm{m}}^3}\)pDT=RMDT=const1,14.T=1,29(25+273)T337,2K64,2°C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm đo nhiệt nóng chảy riêng của nước đá. Bộ thí nghiệm gồm: biến áp nguồn, bộ đo công suất (oát kế) có tích hợp chức năng đo thời gian, nhiệt kế điện tử có thang đo từ -200C đến 1100C, độ phân giải 0,1, nhiệt lượng kế, cân điện tử, các dây nối. Ban đầu, nhóm cho một viên nước đá và một ít nước lạnh vào bình nhiệt lượng kế, cắm nhiệt kế vào bình, khuấy đều hỗn hợp cho đến khi nhiệt kế chỉ 00C. Lấy viên nước đá ra cân thì số chỉ của cân là \(22,80\;{\rm{g}}\). Sau đó, bỏ viên đá vào lại nhiệt lượng kế, sao cho toàn bộ điện trở chìm trong hỗn hợp nước và nước đá, bật công tắc nguồn, khuấy nhẹ, ghi lại số chỉ của bộ đo công suất và thời gian sau các khoảng 60 giây vào bảng. Khi thời gian là 300 giây, lấy viên đá ra cân thì số chỉ của cân là \(10,58\;{\rm{g}}\).

a) Trong quá trình nước đá tan, nhiệt độ hỗn hợp không đổi.

b) Trong quá trình nước đá tan, nội năng của hỗn hợp tăng lên.

c) Thực tế, trong quá trình nước đá tan, hỗn hợp nước và nước đá tỏa nhiệt ra môi trường xung quanh.

d) Từ bảng số liệu của nhóm, tính được nhiệt nóng chảy riêng trung bình của nước đá là \(3,44 \cdot {10^3}\frac{{\;{\rm{J}}}}{{\;{\rm{kg}}}}\).

Lời giải

a) Đúng. Trong quá trình nước đá tan, nhiệt độ hỗn hợp là $0^{\circ} \mathrm{C}$

b) Đúng. Vì hỗn hợp nhận nhiệt

c) Sai. Hấp thụ nhiệt chứ không phải tỏa nhiệt

d) Sai.

\(\bar P = \frac{{14,05 + 14,06 + 14 + 14,02 + 13,98}}{5} = 14,022\;{\rm{W}}\)

\(\lambda  = \frac{{Pt}}{{\Delta m}} = \frac{{14,022 \cdot 300}}{{(22,8 - 10,58) \cdot {{10}^{ - 3}}}} \approx 3,44 \cdot {10^5}\;{\rm{J}}/{\rm{kg}}\)

Lời giải

a) Đúng. Thể tích nước tăng \( \Rightarrow \) thể tích khí giảm \( \Rightarrow \) áp suất khí tăng

b) Sai. Thể tích nước giảm \( \Rightarrow \) thể tích khí tăng \( \Rightarrow \) mật độ phân tử khí giảm.

c) Sai. \(pV = \) const \( \Rightarrow 120.12 = p \cdot (12 - 9) \Rightarrow p = 480kPa\)

d) Đúng. \(pV = nRT \Rightarrow \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}} = \frac{{{V_2}}}{{{V_1}}} = \frac{{12 - 7,2}}{{12 - 6}} = 0,8 = 80\%  = 100\%  - 20\% \)

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Chất khí được cấu tạo từ các phân tử.

B. Các phân tử khí luôn luôn hút nhau.

C. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn, không ngừng.

D. Phân tử chất khí có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. tăng 200 J.                  
B. giảm 400 J. 
C. tăng 400 J.           
D. giảm 200 J.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP