Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Nhân ngày hội đọc sách, các học sinh của một trường trung học phổ thông mang sách cũ đến tặng thư viện trường và trao đổi với các bạn học sinh khác. Bảng sau thống kê số sách cũ mà các bạn học sinh lớp 11B mang đến trường.
Số sách
\([1;3]\)
\([4;6]\)
\([7;9]\)
\([10;12]\)
\([13;15]\)
Số học sinh
5
14
10
8
3
Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Nhân ngày hội đọc sách, các học sinh của một trường trung học phổ thông mang sách cũ đến tặng thư viện trường và trao đổi với các bạn học sinh khác. Bảng sau thống kê số sách cũ mà các bạn học sinh lớp 11B mang đến trường.
Số sách |
\([1;3]\) |
\([4;6]\) |
\([7;9]\) |
\([10;12]\) |
\([13;15]\) |
Số học sinh |
5 |
14 |
10 |
8 |
3 |
Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu hỏi trong đề: Đề kiểm tra Mẫu số liệu ghép nhóm (có lời giải) !!
Quảng cáo
Trả lời:

Bảng số liệu ghép nhóm hiệu chỉnh như sau:
Số sách |
\([0,5;3,5)\) |
\([3,5;6,5)\) |
\([6,5;9,5)\) |
\([9,5;12,5)\) |
\([12,5;15,5)\) |
Số học sinh |
5 |
14 |
10 |
8 |
3 |
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 7,25.
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là \(\frac{{145}}{{26}} \approx 5,58\).
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Đúng |
b) Sai |
c) Sai |
d) Đúng |
Bảng thống kê số lượng cam theo giá trị đại diện:
Cân nặng đại diện (gam) |
152,5 |
157,5 |
162,5 |
167,5 |
172,5 |
Số quả cam ở lô hàng \(A\) |
2 |
6 |
12 |
4 |
1 |
Số quả cam ở lô hàng \(B\) |
1 |
3 |
7 |
10 |
4 |
Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô \(A\) là:
\({\bar x_A} = \frac{{152,5 \cdot 2 + 157,5 \cdot 6 + 162,5 \cdot 12 + 167,5 \cdot 4 + 172,5 \cdot 1}}{{25}} = 161,7{\rm{ (gam)}}{\rm{. }}\)
Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô \(B\) là:
\({\bar x_B} = \frac{{152,5 \cdot 1 + 157,5 \cdot 3 + 162,5 \cdot 7 + 167,5 \cdot 10 + 172,5 \cdot 4}}{{25}} = 165,1{\rm{ (gam)}}{\rm{. }}\)
Ta thấy \({\bar x_A} < {\bar x_B}\). Vậy nếu so sánh theo số trung bình thì cam ở lô hàng \(B\) nặng hơn cam ở lô hàng \(A\).
Lời giải
a) Đúng |
b) Đúng |
c) Sai |
d) Sai |
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là \({x_{\max }} = 145,{x_{\min }} = 129\).
Khoảng biến thiên: \(R = {x_{\max }} - {x_{\min }} = 16\). Tổng độ dài sáu nhóm: \(6.3 = 18\).
Chọn đầu mút trái nhóm đầu tiên là 127,5, đầu mút phải nhóm cuối là 145,5 .
Ta có mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.