Thống kê chỉ số chất lượng không khí (AQI) tại một địa điểm vào các ngày trong tháng 6/2022 được cho trong bảng sau:
Chỉ số AQI
\([0;50)\)
\([50;100)\)
\([100;150)\)
\([150;200)\)
Trên 200
Số ngày
5
11
7
4
3
a) Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm.
b) Chất lượng không khí được xem là tốt nếu AQI nhỏ hơn 50, là trung bình nếu AQI từ 50 đến dưới 100. Trong tháng \(6/2022\) tại địa điểm này có bao nhiêu ngày chất lượng không khí dưới mức trung bình?.
Thống kê chỉ số chất lượng không khí (AQI) tại một địa điểm vào các ngày trong tháng 6/2022 được cho trong bảng sau:
|
Chỉ số AQI |
\([0;50)\) |
\([50;100)\) |
\([100;150)\) |
\([150;200)\) |
Trên 200 |
|
Số ngày |
5 |
11 |
7 |
4 |
3 |
a) Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm.
b) Chất lượng không khí được xem là tốt nếu AQI nhỏ hơn 50, là trung bình nếu AQI từ 50 đến dưới 100. Trong tháng \(6/2022\) tại địa điểm này có bao nhiêu ngày chất lượng không khí dưới mức trung bình?.
Câu hỏi trong đề: Đề kiểm tra Mẫu số liệu ghép nhóm (có lời giải) !!
Quảng cáo
Trả lời:
a) Trong tháng \(6/2022\) có 5 ngày chỉ số \(AQI\) dưới \(50;11\) ngày chỉ số \(AQI\) từ 50 đến dưới 100; 7 ngày chỉ số \(AQI\) từ 100 đến dưới 150; 4 ngày chỉ số \(AQI\) từ 150 đến dưới 200; 3 ngày chỉ số \(AQI\) trên 200.
b) Số ngày chất lượng không khí dưới mức trung bình là: \(7 + 4 + 3 = 14\).
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Các nhóm số liệu gồm Dưới \[70;{\rm{ }}\left[ {70;85} \right);{\rm{ }}\left[ {85;115} \right);{\rm{ }}\left[ {115;130} \right);{\rm{ }}\left[ {130;145} \right);\]
Từ 145 trở lên với tần số tương ứng là \(2,15,45,20,15,3\).
b) Số người có chỉ số \(IQ\) cao hơn mức trung bình là \(20 + 15 + 3 = 38\). Vậy tỉ lệ người có chỉ số \(IQ\) cao hơn mức trung bình là \(38/100 = 38\% \).
Câu 2
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Số cuộc điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên được thống kê trong bảng sau:
Số cuộc gọi
\([2,5;5,5)\)
\([5,5;8,5)\)
\([8,5;11,5)\)
\([11,5;14,5)\)
\([14,5;17,5)\)
Số ngày
5
13
7
3
2
a) Số cuộc gọi trung bình mỗi ngày là: \(8,1.{\rm{ }}\)
b) Nhóm chứa mốt là: \([5.5;8,5)\).
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là \[ \approx 7,21.\]
d) Người đó thực hiện tối đa khoảng 8 cuộc gọi mỗi ngày.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Số cuộc điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên được thống kê trong bảng sau:
|
Số cuộc gọi |
\([2,5;5,5)\) |
\([5,5;8,5)\) |
\([8,5;11,5)\) |
\([11,5;14,5)\) |
\([14,5;17,5)\) |
|
Số ngày |
5 |
13 |
7 |
3 |
2 |
a) Số cuộc gọi trung bình mỗi ngày là: \(8,1.{\rm{ }}\)
b) Nhóm chứa mốt là: \([5.5;8,5)\).
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là \[ \approx 7,21.\]
d) Người đó thực hiện tối đa khoảng 8 cuộc gọi mỗi ngày.
Lời giải
|
a) Sai |
b) Đúng |
c) Đúng |
d) Sai |
Ta viết lại bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là:
|
Số cuộc gọi |
\([2,5;5,5)\) |
\([5,5;8,5)\) |
\([8,5;11,5)\) |
\([11,5;14,5)\) |
\([14,5;17,5)\) |
|
Giá trị đại diện |
4 |
7 |
10 |
13 |
16 |
|
Số ngày |
5 |
13 |
7 |
3 |
2 |
Số cuộc gọi trung bình mỗi ngày là:
\(\bar x = \frac{{4.5 + 7.13 + 10.7 + 13.3 + 16.2}}{{30}} = 8,4.{\rm{ }}\)
Nhóm chứa mốt là: \([5.5;8,5)\).
Ta có: \({u_m} = 5,5;{u_{m + 1}} = 8,5 \Rightarrow {u_{m + 1}} - {u_m} = 3;{n_m} = 13;{n_{m - 1}} = 5;{n_{m + 1}} = 7\).
Vì vậy mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là:
\({M_0} = 5,5 + \frac{{13 - 5}}{{(13 - 5) + (13 - 7)}} \cdot 3 = \frac{{101}}{{14}} \approx 7,21.\)
Vậy người đó thực hiện tối đa khoảng 7 cuộc gọi mỗi ngày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Số cuộc gọi điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong \[30\] ngày được lựa chọn ngẫu nhiên và được thống kê trong bảng sau:
![Số cuộc gọi điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong \[30\] ngày được lựa chọn ngẫu nhiên và được thống kê trong bảng sau: Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây? (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/10/10-1759663254.png)
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây?
![Số cuộc gọi điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong \[30\] ngày được lựa chọn ngẫu nhiên và được thống kê trong bảng sau: Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây? (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/10/10-1759663254.png)
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

