Đề kiểm tra Mẫu số liệu ghép nhóm (có lời giải) - Đề 3
4.6 0 lượt thi 22 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
Bài tập Lượng giác lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
12 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 1)
184 câu Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Hàm số lượng giác có đáp án (Mới nhất)
Bài tập Giới hạn cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
29 câu Trắc nghiệm Đại số và Giải tích 11 Bài 1 (Có đáp án): Hàm số lượng giác
24 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 11 Chương 2 Hình học có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Lời giải
Chọn D
Bảng thống kê sau cho biết tốc độ (km/h) của một số xe máy khi đi qua vị trí có cảnh sát giao thông đang làm nhiệm vụ.
Lời giải
Chọn A
Số xe vi phạm quy định về an toàn giao thông là: \(8 + 3 + 1 + 1 = 13\) (xe).
Câu 3
Lời giải
Chọn C
Ta có độ dài của nhóm là: \[49 - 45 = 4\].
Câu 4
Lời giải
Chọn D
Ta có bảng sau:
Khi đó \(\overline x = \frac{{4.18,5 + 6.23,5 + 8.28,5 + 18.33,5 + 4.38,5}}{{40}} = 30\).
Câu 5
Lời giải
Chọn D
Do số sách là số nguyên nên ta hiệu chỉnh lại như sau:
Ta có nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm \[\left[ {30,5;35,5} \right)\].
Do đó \[{u_m} = 30,5\], \[{n_{m - 1}} = 15\], \[{n_m} = 27\], \[{n_{m + 1}} = 22\], \[{u_{m + 1}} - {u_m} = 35,5 - 30,5 = 5\].
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là: \({M_0} = 30,5 + \frac{{27 - 15}}{{(27 - 15) + (27 - 22)}}.5 = \frac{{1157}}{{34}} \approx 34\).
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Số cuộc gọi điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong \[30\] ngày được lựa chọn ngẫu nhiên và được thống kê trong bảng sau:
![Số cuộc gọi điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong \[30\] ngày được lựa chọn ngẫu nhiên và được thống kê trong bảng sau: Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây? (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/10/10-1759663254.png)
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây?
![Số cuộc gọi điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong \[30\] ngày được lựa chọn ngẫu nhiên và được thống kê trong bảng sau: Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây? (ảnh 1)](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/10/10-1759663254.png)
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Số cuộc điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên được thống kê trong bảng sau:
Số cuộc gọi
\([2,5;5,5)\)
\([5,5;8,5)\)
\([8,5;11,5)\)
\([11,5;14,5)\)
\([14,5;17,5)\)
Số ngày
5
13
7
3
2
a) Số cuộc gọi trung bình mỗi ngày là: \(8,1.{\rm{ }}\)
b) Nhóm chứa mốt là: \([5.5;8,5)\).
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là \[ \approx 7,21.\]
d) Người đó thực hiện tối đa khoảng 8 cuộc gọi mỗi ngày.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Số cuộc điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên được thống kê trong bảng sau:
Số cuộc gọi |
\([2,5;5,5)\) |
\([5,5;8,5)\) |
\([8,5;11,5)\) |
\([11,5;14,5)\) |
\([14,5;17,5)\) |
Số ngày |
5 |
13 |
7 |
3 |
2 |
a) Số cuộc gọi trung bình mỗi ngày là: \(8,1.{\rm{ }}\)
b) Nhóm chứa mốt là: \([5.5;8,5)\).
c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là \[ \approx 7,21.\]
d) Người đó thực hiện tối đa khoảng 8 cuộc gọi mỗi ngày.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Bảng sau thống kê cân nặng (đơn vị: kg) của một số con ngan đực 88 ngày tuổi ở một trang trại.
4,60
4,62
4,64
4,65
4,67
4,67
4,68
4,68
4,70
4,70
4,70
4,70
4,71
4,71
4,72
4,73
4,74
4,76
4,77
4,77
4,77
4,78
4,78
4,80
4,82
4,84
4,84
4,85
4,87
4,89
4,89
4,90
4,92
4,92
4,93
4,94
4,94
4,95
4,97
4,97
4,97
4,99
4,99
5,01
5,02
5,03
5,04
5,05
5,06
5,07
a) Hãy lập bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu trên với nhóm đầu tiên là \([4,6;4,7)\).
b) Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Bảng sau thống kê cân nặng (đơn vị: kg) của một số con ngan đực 88 ngày tuổi ở một trang trại.
4,60 |
4,62 |
4,64 |
4,65 |
4,67 |
4,67 |
4,68 |
4,68 |
4,70 |
4,70 |
4,70 |
4,70 |
4,71 |
4,71 |
4,72 |
4,73 |
4,74 |
4,76 |
4,77 |
4,77 |
4,77 |
4,78 |
4,78 |
4,80 |
4,82 |
4,84 |
4,84 |
4,85 |
4,87 |
4,89 |
4,89 |
4,90 |
4,92 |
4,92 |
4,93 |
4,94 |
4,94 |
4,95 |
4,97 |
4,97 |
4,97 |
4,99 |
4,99 |
5,01 |
5,02 |
5,03 |
5,04 |
5,05 |
5,06 |
5,07 |
a) Hãy lập bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu trên với nhóm đầu tiên là \([4,6;4,7)\).
b) Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
Thống kê chỉ số chất lượng không khí (AQI) tại một địa điểm vào các ngày trong tháng 6/2022 được cho trong bảng sau:
Chỉ số AQI
\([0;50)\)
\([50;100)\)
\([100;150)\)
\([150;200)\)
Trên 200
Số ngày
5
11
7
4
3
a) Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm.
b) Chất lượng không khí được xem là tốt nếu AQI nhỏ hơn 50, là trung bình nếu AQI từ 50 đến dưới 100. Trong tháng \(6/2022\) tại địa điểm này có bao nhiêu ngày chất lượng không khí dưới mức trung bình?
Thống kê chỉ số chất lượng không khí (AQI) tại một địa điểm vào các ngày trong tháng 6/2022 được cho trong bảng sau:
Chỉ số AQI |
\([0;50)\) |
\([50;100)\) |
\([100;150)\) |
\([150;200)\) |
Trên 200 |
Số ngày |
5 |
11 |
7 |
4 |
3 |
a) Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm.
b) Chất lượng không khí được xem là tốt nếu AQI nhỏ hơn 50, là trung bình nếu AQI từ 50 đến dưới 100. Trong tháng \(6/2022\) tại địa điểm này có bao nhiêu ngày chất lượng không khí dưới mức trung bình?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.