Câu hỏi:

05/10/2025 32 Lưu

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Bảng sau thống kê cân nặng (đơn vị: kg) của một số con ngan đực 88 ngày tuổi ở một trang trại.

4,60

 4,62

 4,64

 4,65

 4,67

 4,67

 4,68

 4,68

 4,70

 4,70

 4,70

 4,70

 4,71

 4,71

 4,72

 4,73

 4,74

 4,76

 4,77

 4,77

 4,77

 4,78

 4,78

 4,80

 4,82

 4,84

 4,84

 4,85

 4,87

 4,89

 4,89

 4,90

 4,92

 4,92

 4,93

 4,94

 4,94

 4,95

 4,97

 4,97

 4,97

 4,99

 4,99

 5,01

 5,02

 5,03

 5,04

 5,05

 5,06

 5,07

a) Hãy lập bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu trên với nhóm đầu tiên là \([4,6;4,7)\).

b) Hãy ước lượng số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu đã cho như sau:

Cân nặng \((kg)\)

 \([4,6;4,7)\)

 \([4,7;4,8)\)

 \([4,8;4,9)\)

 \([4,9;5,0)\)

 \([5,0;5,1)\)

 Số con ngan

 8

 15

 8

 12

 7

b) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 4,84. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là 4,75.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Các nhóm số liệu gồm Dưới \[70;{\rm{ }}\left[ {70;85} \right);{\rm{ }}\left[ {85;115} \right);{\rm{ }}\left[ {115;130} \right);{\rm{ }}\left[ {130;145} \right);\]

Từ 145 trở lên với tần số tương ứng là \(2,15,45,20,15,3\).

b) Số người có chỉ số \(IQ\) cao hơn mức trung bình là \(20 + 15 + 3 = 38\). Vậy tỉ lệ người có chỉ số \(IQ\) cao hơn mức trung bình là \(38/100 = 38\% \).

Câu 2

Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Số cuộc điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên được thống kê trong bảng sau:

Số cuộc gọi

\([2,5;5,5)\)

\([5,5;8,5)\)

\([8,5;11,5)\)

\([11,5;14,5)\)

\([14,5;17,5)\)

Số ngày

5

13

7

3

2

a) Số cuộc gọi trung bình mỗi ngày là: \(8,1.{\rm{ }}\)

b) Nhóm chứa mốt là: \([5.5;8,5)\).

c) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là \[ \approx 7,21.\]

d) Người đó thực hiện tối đa khoảng 8 cuộc gọi mỗi ngày.

Lời giải

a) Sai

b) Đúng

c) Đúng

d) Sai

 

Ta viết lại bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là:

Số cuộc gọi

\([2,5;5,5)\)

\([5,5;8,5)\)

\([8,5;11,5)\)

\([11,5;14,5)\)

\([14,5;17,5)\)

Giá trị đại diện

4

7

10

13

16

Số ngày

5

13

7

3

2

Số cuộc gọi trung bình mỗi ngày là:

\(\bar x = \frac{{4.5 + 7.13 + 10.7 + 13.3 + 16.2}}{{30}} = 8,4.{\rm{ }}\)

Nhóm chứa mốt là: \([5.5;8,5)\).

Ta có: \({u_m} = 5,5;{u_{m + 1}} = 8,5 \Rightarrow {u_{m + 1}} - {u_m} = 3;{n_m} = 13;{n_{m - 1}} = 5;{n_{m + 1}} = 7\).

Vì vậy mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là:

\({M_0} = 5,5 + \frac{{13 - 5}}{{(13 - 5) + (13 - 7)}} \cdot 3 = \frac{{101}}{{14}} \approx 7,21.\)

Vậy người đó thực hiện tối đa khoảng 7 cuộc gọi mỗi ngày.

Câu 4

Số cuộc gọi điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong \[30\] ngày được lựa chọn ngẫu nhiên và được thống kê trong bảng sau:
Số cuộc gọi điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong \[30\] ngày được lựa chọn ngẫu nhiên và được thống kê trong bảng sau:   Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây?  (ảnh 1)
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây?

A. \[5,2\].                   
B. \[8,2\].                 
C. \[6,2\].                        
D. \[7,2\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(40\).                    
B. \(70\).                  
C. \(10\).                         
D. \(20\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP