Đề kiểm tra Mẫu số liệu ghép nhóm (có lời giải) - Đề 2
41 người thi tuần này 4.6 188 lượt thi 22 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
Bài tập Lượng giác lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
160 bài trắc nghiệm Giới hạn từ đề thi đại học có đáp án (P1)
100 câu trắc nghiệm Vecto trong không gian cơ bản (P1)
24 câu Trắc nghiệm Ôn tập Toán 11 Chương 2 Hình học có đáp án
58 Bài tập Giới hạn ôn thi đại học có lời giải (P1)
105 Bài tập trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất từ đề thi đại học có lời giải (P1)
61 Bài tập Tổ Hợp - Xác xuất mức độ cơ bản có lời giải chi tiết (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Chọn A
Số học sinh có chiều cao từ 156 cm trở lên là: \(25 + 8 + 3 + 1 = 37\) (học sinh)
Bảng thống kê sau cho biết thời gian chạy (phút) của 20 vận động viên tham gia giải chạy Marathon “Bước chạy tới đỉnh thiêng”.

Câu 2
Lời giải
Chọn A
Số xe không bị phạt tiền hoặc bị phạt tiền dưới 300.000 đồng là \(27 + 70 + 8 = 105\) (xe).
Câu 3
Lời giải
Chọn A
Ta có nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm \[\left[ {18;22} \right)\].
Do đó \[{u_m} = 18\], \[{n_{m - 1}} = 18\], \[{n_m} = 120\], \[{n_{m + 1}} = 45\], \[{u_{m + 1}} - {u_m} = 22 - 18 = 4\].
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là: \({M_0} = 18 + \frac{{120 - 78}}{{(120 - 78) + (120 - 45)}}.4 = \frac{{758}}{{39}} \approx 19,4\).
Câu 4
Lời giải
Chọn B
Ta có nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm \[\left[ {8;8,5} \right)\].
Do đó \[{u_m} = 8\], \[{n_{m - 1}} = 16\], \[{n_m} = 24\], \[{n_{m + 1}} = 13\], \[{u_{m + 1}} - {u_m} = 8,5 - 8 = 0,5\].
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là: \({M_0} = 8 + \frac{{24 - 16}}{{(24 - 16) + (24 - 13)}}.0,5 = \frac{{156}}{{19}} \approx 8,2\).
Câu 5
Lời giải
Chọn C
Mỗi nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm theo một tiêu chí xác định.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \([60;65)\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Số lượng người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim (sau \(1\;h\) đầu công chiếu) được ghi lại theo bảng phân phối ghép nhóm sau:
Độ tuổi
\([10;20)\)
\([20;30)\)
\([30;40)\)
\([40;50)\)
\([50;60)\)
Số người
6
12
16
7
2
a) Giá trị đại diện nhóm \([50;60)\)là \(55\)
b) Độ tuổi được dự báo là ít xem phim đó nhất là thuộc nhóm \([50;60)\)
c) Nhóm chứa mốt là nửa khoảng \([30;40)\).
d) Độ tuổi được dự báo là thích xem phim đó nhiều nhất là 31 tuổi.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Số lượng người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim (sau \(1\;h\) đầu công chiếu) được ghi lại theo bảng phân phối ghép nhóm sau:
|
Độ tuổi |
\([10;20)\) |
\([20;30)\) |
\([30;40)\) |
\([40;50)\) |
\([50;60)\) |
|
Số người |
6 |
12 |
16 |
7 |
2 |
a) Giá trị đại diện nhóm \([50;60)\)là \(55\)
b) Độ tuổi được dự báo là ít xem phim đó nhất là thuộc nhóm \([50;60)\)
c) Nhóm chứa mốt là nửa khoảng \([30;40)\).
d) Độ tuổi được dự báo là thích xem phim đó nhiều nhất là 31 tuổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Một kĩ thuật viên ghi lại cân nặng của 20 chi tiết máy ở bảng sau (đơn vị: gam):
5,63
5,58
5,42
5,58
5,56
5,54
5,55
5,40
5,60
5,56
5,46
5,51
5,58
5,48
5,61
5,50
5,54
5,64
5,43
5,63
a) Tính cân nặng trung bình của mỗi chi tiết máy.
b) Lập bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu trên với nhóm đầu tiên là \([5,40;5,45)\) và ước lượng số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Một kĩ thuật viên ghi lại cân nặng của 20 chi tiết máy ở bảng sau (đơn vị: gam):
|
5,63 |
5,58 |
5,42 |
5,58 |
5,56 |
5,54 |
5,55 |
5,40 |
5,60 |
5,56 |
|
5,46 |
5,51 |
5,58 |
5,48 |
5,61 |
5,50 |
5,54 |
5,64 |
5,43 |
5,63 |
a) Tính cân nặng trung bình của mỗi chi tiết máy.
b) Lập bảng tần số ghép nhóm của mẫu số liệu trên với nhóm đầu tiên là \([5,40;5,45)\) và ước lượng số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.






