Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Số lượng người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim (sau \(1\;h\) đầu công chiếu) được ghi lại theo bảng phân phối ghép nhóm sau:
Độ tuổi
\([10;20)\)
\([20;30)\)
\([30;40)\)
\([40;50)\)
\([50;60)\)
Số người
6
12
16
7
2
a) Giá trị đại diện nhóm \([50;60)\)là \(55\)
b) Độ tuổi được dự báo là ít xem phim đó nhất là thuộc nhóm \([50;60)\)
c) Nhóm chứa mốt là nửa khoảng \([30;40)\).
d) Độ tuổi được dự báo là thích xem phim đó nhiều nhất là 31 tuổi.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Số lượng người đi xem một bộ phim mới theo độ tuổi trong một rạp chiếu phim (sau \(1\;h\) đầu công chiếu) được ghi lại theo bảng phân phối ghép nhóm sau:
Độ tuổi |
\([10;20)\) |
\([20;30)\) |
\([30;40)\) |
\([40;50)\) |
\([50;60)\) |
Số người |
6 |
12 |
16 |
7 |
2 |
a) Giá trị đại diện nhóm \([50;60)\)là \(55\)
b) Độ tuổi được dự báo là ít xem phim đó nhất là thuộc nhóm \([50;60)\)
c) Nhóm chứa mốt là nửa khoảng \([30;40)\).
d) Độ tuổi được dự báo là thích xem phim đó nhiều nhất là 31 tuổi.
Câu hỏi trong đề: Đề kiểm tra Mẫu số liệu ghép nhóm (có lời giải) !!
Quảng cáo
Trả lời:

a) Đúng |
b) Đúng |
c) Đúng |
d) Sai |
Nhóm chứa mốt là nửa khoảng \([30;40)\).
Khi đó: \({u_m} = 30,{n_m} = 16,{n_{m - 1}} = 12,{n_{m + 1}} = 7,{u_{m + 1}} - {u_m} = 40 - 30 = 10\).
Ta có mốt là: \({M_0} = 30 + \frac{{16 - 12}}{{(16 - 12) + (16 - 7)}} \cdot 10 = \frac{{430}}{{13}} \approx 33,08\).
Vậy độ tuổi được dự báo là thích xem phim đó nhiều nhất là 33 tuổi.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Sai |
b) Đúng |
c) Đúng |
d) Sai |
a) Tổng số giờ tự học của học sinh là: 819,5 giờ.
Số giờ tự học trung bình của học sinh: \(\bar x = \frac{{891,5}}{{50}} = 16,39\) giờ.
b)
Giờ tự học |
\([12,5;14,5)\) |
\([14,5;16,5)\) |
\([16,5;18,5)\) |
\([18,5;20,5)\) |
\([20,5;22,5)\) |
Số học sinh |
9 |
13 |
17 |
9 |
2 |
c)
Giờ tự học |
\([12,5;14,5)\) |
\([14,5;16,5)\) |
\([16,5;18,5)\) |
\([18,5;20,5)\) |
\([20,5;22,5)\) |
Giá trị đại diện |
13,5 |
15,5 |
17,5 |
19,5 |
21,5 |
Số học sinh |
9 |
13 |
17 |
9 |
2 |
Thời gian tự học trung bình của học sinh:
\(\bar x = \frac{{9.13,5 + 13 \cdot 15,5 + 17 \cdot 17,5 + 9.19,5 + 2.21,5}}{{50}} = 16,78.\)
d) Khả năng tự học trong tuần cao nhất của học sinh là 16,78 giờ.
Lời giải
Bảng tần số ghép nhóm bao gồm cả tần số tích luỹ như ở Bảng 5:
Nhóm |
Tần số |
Tà̀n số tích luỹ |
\([40;45)\) |
5 |
5 |
\([45;50)\) |
10 |
15 |
\([50;55)\) |
7 |
22 |
\([55;60)\) |
9 |
31 |
\([60;65)\) |
7 |
38 |
\([65;70)\) |
4 |
42 |
|
\(n = 42\) |
|
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.