Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Cơ cấu dân số Việt Nam năm 2025 theo độ tuổi được cho trong bảng sau:

Chọn 80 là giá trị đại diện cho nhóm trên 65 tuổi. Tính tuổi trung bình của người Việt Nam năm 2020.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Cơ cấu dân số Việt Nam năm 2025 theo độ tuổi được cho trong bảng sau:

Chọn 80 là giá trị đại diện cho nhóm trên 65 tuổi. Tính tuổi trung bình của người Việt Nam năm 2020.
Câu hỏi trong đề: Đề kiểm tra Bài tập cuối chương III (có lời giải) !!
Quảng cáo
Trả lời:

Tuổi trung bình của người Việt Nam năm 2025:
\(\bar x = \frac{{7.89 \times 2.5 + 14.68 \times 9.5 + 13.32 \times 19.5 + 53.78 \times 44.5 + 7.66 \times 80}}{{7.89 + 14.68 + 13.32 + 53.78 + 7.66}} = 35\)
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
|
a) Sai |
b) Đúng |
c) Đúng |
d) Đúng |
a) Tổng số thời gian sử dụng Facbook của 30 học sinh là: 521 giờ.
Số giờ trung bình của học sinh trong 02 tuần: \(\bar x = \frac{{521}}{{30}} = 17,37\) giờ.
b)
|
Số giờ |
\([12;15)\) |
\([15;18)\) |
\([18;21)\) |
\([21;24)\) |
\([24;27)\) |
|
Giá trị đại diện |
13,5 |
16,5 |
18,5 |
21,5 |
24,5 |
|
Số học sinh |
5 |
12 |
8 |
4 |
1 |
c) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm \([15;18)\).
d) Do đó, \({u_m} = 15;{n_{m - 1}} = 5;{n_m} = 12;{n_{m + 1}} = 8;{u_{m + 1}} - {u_m} = 18 - 15 = 3,0\).
Lời giải
|
a) Đúng |
b) Đúng |
c) Đúng |
d) Sai |
a) Chiều cao sinh trưởng trung bình của mỗi tháng của cây bạch đàn là: \(8,05\;m\)
b)
|
Chiều cao \((m)\) |
\([6,5;7,0)\) |
\([7,0;7,5)\) |
\([7,5;8)\) |
\([8;8,5)\) |
\([8,5;9,0)\) |
\([9,0;9,5)\) |
|
Số cây |
2 |
4 |
9 |
11 |
6 |
3 |
c)
|
Chiều cao \((m)\) |
\([6,5;7,0)\) |
\([7,0;7,5)\) |
\([7,5;8)\) |
\([8;8,5)\) |
\([8,5;9,0)\) |
\([9,0;9,5)\) |
|
Giá trị đại diện |
6,75 |
7,25 |
7,75 |
8,25 |
8,75 |
9,25 |
|
Số lần |
2 |
4 |
9 |
11 |
6 |
3 |
Chiều cao trung bình mỗi tháng sinh trưởng xấp xỉ bằng:
\(\frac{{6,75.2 + 7,25.4 + 7,75.9 + 8,25.11 + 8,75.6 + 9,25.3}}{{35}} \approx 8,09(\;m)\)
d) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là \([8;8,5)\)
Do đó: \({u_m} = 8;{n_{m - 1}} = 9;{n_{m + 1}} = 6;{u_{m + 1}} - {u_m} = 8,5 - 8 = 0,5\)
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là: \({M_o} = 8 + \frac{{11 - 9}}{{(11 - 9) + (11 - 6)}} \cdot 0,5 \approx 8,14\)
Vậy chiều cao tăng trưởng của cây bạch đàn được 8,14 m là cao nhất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.