Bảng 2 mô tả các đoạn đường khác nhau trong một cuộc đi bộ. Trong mỗi đoạn, người đi bộ đi trên đường thẳng với tốc độ ổn định và một hướng xác định.
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Sơ đồ này mô tả đúng quá trình trên
b
Quãng đường phải đi được là 86 m
c
Vị trí dừng lại theo hướng đông cách vị trí ban đầu là 9 m
d
Độ dịch chuyển là 9,5 m tạo với hướng tây một góc 150
Bảng 2 mô tả các đoạn đường khác nhau trong một cuộc đi bộ. Trong mỗi đoạn, người đi bộ đi trên đường thẳng với tốc độ ổn định và một hướng xác định.


|
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
a |
Sơ đồ này mô tả đúng quá trình trên |
|
|
|
b |
Quãng đường phải đi được là 86 m |
|
|
|
c |
Vị trí dừng lại theo hướng đông cách vị trí ban đầu là 9 m |
|
|
|
d |
Độ dịch chuyển là 9,5 m tạo với hướng tây một góc 150 |
|
|
Quảng cáo
Trả lời:
|
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
|
a |
Sơ đồ này mô tả đúng quá trình trên |
|
S |
|
b |
Quãng đường phải đi được là 86 m |
Đ |
|
|
c |
Vị trí dừng lại theo hướng đông cách vị trí ban đầu là 9 m |
Đ |
|
|
d |
Độ dịch chuyển là 9,5 m tạo với hướng tây một góc 150 |
|
S |

a.Đoạn đường cuối theo tỉ lệ hình là 13 m
b. Quãng đường phải đi được là 86 m.
c. Vị trí dừng lại theo hướng đông cách vị trí ban đầu là 9 m.
d. Độ dịch chuyển tổng hợp là cạnh huyền của tam giác vuông, có cạnh hướng tây 9 m và cạnh hướng nam
3 m. Độ lớn là 9,5 m. Tạo với hướng tây góc: \(\sin \alpha = \frac{3}{9} \Rightarrow \alpha \approx {19^0}\)
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
|
Đáp án |
0 |
, |
3 |
|
Hướng dẫn giải
\[\delta v = \delta d + \delta t = \frac{{\Delta d}}{{\bar d}} + \frac{{\Delta t}}{{\bar t}} = 7,5\% = > \Delta v = \bar v.\delta v = \frac{{\bar d}}{{\bar t}}.\delta v = \frac{{16}}{4}.7,5\% = 0,3m/s\]
Lời giải
|
Đáp án: |
5 |
, |
4 |
2 |
Hướng dẫn giải
Tốc độ: \(\left| {\rm{v}} \right| = \frac{{\rm{S}}}{{\rm{t}}} = \frac{{12 + 3 + 28 + 22{\rm{\;}}}}{{30}} = \frac{{65}}{{30}}\)
Vận tốc: \({\rm{v}} = \frac{{{\rm{\Delta d}}}}{{\rm{t}}} = \frac{{12}}{{30}}\)
Tỉ số: \(\frac{{65}}{{12}} = 5,42\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(x = 5 + 2,5t\left( {m,s} \right)\).
B. \(x = 2,5t\left( {m,s} \right)\).
C. \(x = 5 + 2t\left( {m,s} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. có độ lớn \(3{\rm{\;km}}/{\rm{h}}\), ngược hướng với chuyển động của hai xe.
B. có độ lớn \(21{\rm{\;km}}/{\rm{h}}\), cùng hướng với chuyển động của hai xe.
C. có độ lớn \(3{\rm{\;km}}/{\rm{h}}\), cùng hướng với chuyển động của hai xe.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

