CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(\sqrt {11} \).       
B. \(4\).                    
C. \(\frac{9}{2}\).          
D. \(\sqrt {10} \).

Lời giải

Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến; (ảnh 1)

Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến;ta có: \[B{M^2} = \frac{{B{A^2} + B{C^2}}}{2} - \frac{{A{C^2}}}{4} \Leftrightarrow {\left( {\sqrt {13} } \right)^2} = \frac{{{3^2} + {5^2}}}{2} - \frac{{A{C^2}}}{4} \Leftrightarrow AC = 4\].

Lời giải

Áp dụng định lí côsin, ta có: BC2=AB2+AC22ABACcosA=52+82258cos60°=49BC=7.  AÙp duïng ñònh lí sin ta coù: BCsinA=2RR=BC2sinA=72sin60°=733

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\sqrt {113} \].     
B. \[\sqrt {73} \].     
C. \[\sqrt {217} \].                    
D. \[8\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(C = 150^\circ .\) 
B. \(C = 120^\circ .\)                               
C. \(C = 60^\circ .\) 
D. \(C = 30^\circ .\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP