Câu hỏi:

12/10/2025 93 Lưu

Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương đối không vượt quá . Tính độ dài gần đúng của cầu.

A. 500,1m                    
B. 499,9m                 
C. 500 m                                     
D. 501 m

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Độ dài h của cây cầu là:

\(d \approx \frac{{0,75}}{{1,5}}.1000 = 500\) (m)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[66m \pm 12cm\].    
B. \[67m \pm 11cm\].  
C. \[66m \pm 11cm\].                            
D. \[67m \pm 12cm\].

Lời giải

Chọn A 

Ta có \[x = 7,8m \pm 2cm \Rightarrow 7,78m \le x \le 7,82m\] và \[y = 25,6m \pm 4cm \Rightarrow 25,56m \le y \le 25,64m\].

Do đó chu vi hình chữ nhật là \(P = 2\left( {x + y} \right) \in \left[ {66,68;66,92} \right] \Rightarrow P = 66,8m \pm 12cm\).

Vì \(d = 12cm = 0,12m < 0,5 = \frac{1}{2}\) nên dạng chuẩn của chu vi là \[66m \pm 12cm\].

Lời giải

a) Đúng

b) Đúng

c) Đúng

d) Đúng

Ta sử dụng công thức đánh giá sai số tuyệt đối là: \(\Delta  = |\bar a - a|\).

Xét số gần đúng 0,429 ta có: \({\Delta _1} = \left| {\frac{3}{7} - 0,429} \right| < 0,0005\).

Xét số gần đúng 0,4 ta có: \({\Delta _2} = \left| {\frac{3}{7} - 0,4} \right| < 0,03\).

Xét số gần đúng 0,42 ta có: \({\Delta _2} = \left| {\frac{3}{7} - 0,42} \right| < 0,009\).

Câu 3

A. \(a = {797.10^5},{\delta _a} = 0,0001254\)   
B. \(a = {797.10^4},{\delta _a} = 0,000012\)
C. \(a = {797.10^6},{\delta _a} = 0,001254\)      
D. \(a = {797.10^5}\), \({\delta _a} < 0,00012\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. 2373 m                    
B. 2370 m                 
C. 2373,5 m                                     
D. 2374 m

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[199{m^2} \pm 0,8{m^2}\].                        
B. \[199{m^2} \pm 1{m^2}\].                                  
C. \[200{m^2} \pm 1c{m^2}\].                                
D. \[200{m^2} \pm 0,9{m^2}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP