Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
There were so many people on the bus that Sally couldn’t get a seat.
A. The bus was too crowded for Sally not to get a seat.
B. The bus was so crowded that there was nowhere for Sally to sit.
C. So crowded the bus was that Sally couldn’t get a seat.
D. The crowded bus did not prevent Sally from getting a seat.
Câu hỏi trong đề: 20 Đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh cực hay có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Câu ban đầu: Có quá nhiều người trên xe buýt đến nỗi mà Sally không thể có chỗ ngồi.
A. sai ngữ pháp (sửa thành: The bus was too crowded for Sally to get a seat.) à cấu trúc too: S + be + too + adj + (for O) + to V....
B. Xe buýt quá đông đến nỗi mà không có chỗ nào cho Sally ngồi. à cấu trúc: S + be + so + adj + that + a clause (quá ... đễn nỗi mà ...)
C. sai ngữ pháp (sửa thành: So crowded was the bus that Sally couldn’t get a seat) à đảo ngữ với so: so + adj+be + S +that+....
D. sai nghĩa (Xe buýt đông đúc đã không ngăn cản được Sally có chỗ ngồi.) à cấu trúc: prevent sb from doing sth (ngăn cản ai làm gì)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. full of experience
B. lack of responsibility
C. without money
D. full of sincerity
Lời giải
Chọn đáp án A
- full of experience: đầy kinh nghiệm
- lack of responsibility: thiếu trách nhiệm
- without money: thiếu tiền
- full of sincerity: đầy sự chân thành, rất chân thành
- wet behind the ears: young and without much experience: chưa có kinh nghiệm, quá non nớt, miệng còn hôi sữa
E.g: He was still wet behind the ears.
Do đó: wet behind the ears full of experience
Câu 2
A. take
B. make
C. get
D. meet
Lời giải
Chọn đáp án C
Cấu trúc: - take to doing sth ~ begin/ start to do sth as a habit: bắt đầu làm gì như một thói quen
get to do sth -have the opportunity to do sth: có cơ hội làm gì đó
Dịch: Tôi đã không có cơ hội gặp dì tôi khi tôi ở Paris.
Câu 3
A. thought
B. elbow
C. foot
D. nose
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. interpreted something indirectly
B. described something unconsciously
C. said something correctly
D. misunderstood something seriously
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. imaginative
B. imagine
C. imagination
D. imaginatively
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. came off
B. came up
C. came about
D. came across
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.