CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. He’s running. 
B. He’s eating. 
C. He’s singing.

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Nội dung bài nghe: He’s running.

Dịch nghĩa: What’s he doing? - He’s running. (Anh ấy đang làm gì? - Anh ấy đang chạy.)

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Nội dung bài nghe: She’s sitting in the sun.

Dịch nghĩa: Cô ấy đang ngồi dưới ánh nắng mặt trời.

Câu 3

A. The cat is running. 
B. The mouse is running. 
C. The boy is running.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. This is a book. 
B. This is a truck. 
C. This is a clock.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. That’s the Sun. 
B. That’s a desk. 
C. That’s a mop.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP