Câu hỏi:

15/10/2025 11 Lưu

_____ a computer in the classroom, so we can watch science videos during the lesson.   

A. There is               
B. There are             
C. There have     
D. There has

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

A

- There + to be ... = có..., dùng để giới thiệu sự tồn tại/sự có mặt của người/vật.

- “a computer” = một cái máy tính, là danh từ đếm được số ít → dùng “there is”.

Dịch: Trong lớp học có máy tính để chúng ta có thể xem video khoa học trong giờ học.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Các từ trong bảng:

inventor (n): nhà phát minh, nhà sáng chế

creative (adj): sáng tạo

international (adj): tầm quốc tế, toàn cầu

stay (v): ở lại, ở

bothered (adj): bị làm phiền, bị làm khó chịu

21. creative

- Ngữ cảnh câu là về một người thích làm thiệp và vẽ tranh → người có tính sáng tạo.

- Cấu trúc: S + to be + adj = để miêu tả đặc điểm/trạng thái của chủ ngữ → cần tính từ đứng sau động từ “is” để miêu tả chủ ngữ → chọn “creative”.

Dịch: Evelyn là một người sáng tạo. Cô ấy thích làm những tấm thiệp đẹp và vẽ tranh vào thời gian rảnh.

Câu 2

A. goes                  
B. will go               
C. went          
D. go

Lời giải

A

- “three times a week “ = ba lần một tuần → chỉ về thói quen, tần suất → dùng thì hiện tại đơn.

- Emily (she) là chủ ngữ số ít → thêm -es vào động từ “go” → “goes”.

Dịch: Emily đến phòng tập thể hình ba lần một tuần.

Câu 3

A. You must use the elevator when there is a fire inside the building.     
B. You are not allowed to walk down the stairs in case of fire. 
C. If there is a fire inside the building, walk to the elevator. 
D. You can only use the stairs to escape in case of fire.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. a                          
B. an                        
C. the     
D. – (no article)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. does / spend      
B. do / spend             
C. do / spends          
D. does / spends

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. aren’t watching    
B. doesn’t watch       
C. not watching     
D. isn’t watching

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP