Câu hỏi:

15/10/2025 56 Lưu

Complete the sentence using the words in the box.

brave

collection

let

rude

buildings

My parents only ______ me play computer games at the weekend. It’s not fair!

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

brave (adj): dũng cảm

collection (n): bộ sưu tập

let (v): cho phép

rude (adj): thô lỗ, bất lịch sự

buildings (n): các tòa nhà

21. let

Cấu trúc: let sbd + V = cho phép ai làm gì.

→ “My parents let me play...”

Dùng “let” là hợp nghĩa, vì bố mẹ cho phép chơi cuối tuần.

Dịch: Bố mẹ tôi chỉ cho tôi chơi game trên máy tính vào cuối tuần. Thật không công bằng!

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

It’s ______ to take photos of people we don’t know. We shouldn’t do it.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

rude

Cấu trúc: adj + to V: làm việc gì đó là/thì như thế nào

→ “rude to take photos of people we don’t know”

Dịch: Chụp ảnh người lạ là bất lịch sự. Chúng ta không nên làm vậy.

Câu 3:

The National Gallery in London is very famous. It's got a ______ of more than 2,300 paintings!

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

collection

- Cấu trúc: a collection of + N số nhiều = một bộ sưu tập gồm...

- Ngữ cảnh: National Gallery = Phòng trưng bày Quốc gia → nổi tiếng vì bộ sưu tập tranh.

Dịch: Phòng trưng bày Quốc gia ở London rất nổi tiếng. Nơi đây sở hữu bộ sưu tập hơn 2300 bức tranh!

Câu 4:

I want to visit the Taj Mahal in India and the Colosseum in Rome - I love interesting old ______.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

buildings

“Taj Mahal” và “Colosseum” đều là công trình kiến trúc cổ nổi tiếng → dùng “buildings”.

Dịch: Tôi muốn đến thăm đền Taj Mahal ở Ấn Độ và Đấu trường La Mã ở Rome - Tôi yêu những công trình kiến ​​trúc cổ kính thú vị.

Câu 5:

My father isn’t afraid of anything. He’s a very ______ man.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

brave

- Phía trước chỗ trống là “very” bổ nghĩa cho tính từ, sau chỗ trống là danh từ “man” → cần điền một tính từ vào chỗ trống.

- Câu trước miêu tả người cha không sợ điều gì → chọn từ “brave”.

Dịch: Bố tôi không sợ bất cứ điều gì. Bố là một người đàn ông rất dũng cảm.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. doesn’t study        
B. isn’t studying        
C. isn’t study            
D. don’t study

Lời giải

B

- Ở câu thứ hai “She’s at home with her classmates” = Cô ấy đang ở nhà với các bạn cùng lớp, cho biết vị trí hiện tại đang không ở thư viện, nên câu trước phải là phủ định cho hành động đang diễn ra tại thời điểm hiện tại → chia thì hiện tại tiếp diễn và phủ định.

- Cấu trúc câu phủ định thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + not + V-ing

Dịch: Hannah đang không học tiếng Pháp ở thư viện. Bạn ấy đang ở nhà với các bạn cùng lớp.

Câu 2

A. They allow no pets to enter the building.        
B. They allow animals, but not pets, to enter the building.
C. Only service pets can’t enter the building.
D. Only service pets can enter the building.

Lời giải

D

Dịch biển báo: Không được mang theo thú cưng. Ngoại trừ động vật hỗ trợ.

Xét các đáp án:

A. Họ không cho phép thú cưng vào tòa nhà.

B. Họ cho phép động vật, nhưng không cho phép thú cưng vào tòa nhà.

C. Chỉ thú cưng phục vụ mới không được vào tòa nhà.

D. Chỉ thú cưng phục vụ mới được vào tòa nhà.

Dựa vào nội dung trên biển báo, chọn D.

Câu 3

A. You are not allowed to park here on weekdays.     
B. You can park here for up to 30 minutes on the weekend.
C. You can park here for up to 30 minutes between 9am and 6pm on Monday. 
D. You are allowed to park here for more than 30 minutes on Monday and Friday.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. The band practice every Friday afternoon. 
B. You need to be an experienced musician. 
C. The group only needs a drummer.
D. The band needs musicians for the school concert.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. an / a                   
B. a / a                      
C. the / a  
D. an / an

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP