Câu hỏi:

15/10/2025 72 Lưu

Read the text and choose the correct options.

    I have a very interesting and (6) _____ hobby. I make short video clips with my digital camera. It was my birthday present from my parents last year. Since then, I have (7) _____ three short films. It’s great fun! I started asking my friends to take (8) _____ in the films. I have tried to write the story for my video clips. When I have finished the script, 1 make copies for the “actors”. Each scene is small and they can look at the words just (9) _____ we start filming. We film at the weekend in my neighbourhood, (10) _____ no one has to travel far. When the video clip is finished, I invite all the “actors” and we watch the film at my house.

I have a very interesting and (6) _____ hobby.

A. enjoy                       

B. enjoyed                        
C. enjoying                     
D. enjoyable

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

D

Sau chỗ trống là một danh từ (“hobby”) → cần tính từ bổ nghĩa.

A. enjoy (v) → không phù hợp vì cần tính từ bổ nghĩa cho “hobby”.

B. enjoyed (quá khứ phân từ) → thường đi sau “have/has” hoặc mang nghĩa bị động, không hợp điền vào chỗ trống.

C. enjoying (hiện tại phân từ) → dùng cho thì tiếp diễn hoặc làm danh từ, không hợp khi đứng sau “interesting and … hobby”.

D. enjoyable (adj): thú vị, lý thú → phù hợp vì nó bổ nghĩa cho danh từ “hobby”.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Since then, I have (7) _____ three short films.

A. done                        

B. played                          
C. made                     
D. watched

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

C

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + VpII…

A. done → dùng với “homework, exercises, jobs”, không dùng với “films”.

B. played → dùng với “games, sports”, không hợp.

C. made → phù hợp, “make a film/video” là một collocation trong tiếng Anh.

D. watched → “xem phim”, không hợp vì đây là người làm phim.

Câu 3:

It’s great fun! I started asking my friends to take (8) _____ in the films.

A. part                          

B. role                      
C. scene                     
D. film

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A

“To take part in” = “participate in” là một cụm từ cố định, nghĩa là tham gia.

Câu 4:

Each scene is small and they can look at the words just (9) _____ we start filming.

A. before                      

B. after                     
C. only                     
D. until

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

A

Ngữ cảnh của câu là các diễn viên có thể đọc kịch bản ngay trước khi quay phim.

“before” = trước khi, hợp với ngữ cảnh, “trước khi chúng tôi bắt đầu quay phim”.

Câu 5:

We film at the weekend in my neighbourhood, (10) _____ no one has to travel far.

A. although   

B. because                                
C. but                     
D. so

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

Cần liên từ để nối 2 vế câu, 2 vế câu có quan hệ kết quả - nguyên nhân

A. although = mặc dù → mâu thuẫn nghĩa, không hợp.

B. because = bởi vì → không phù hợp với ý.

C. but = nhưng → trái nghĩa, không hợp.

D. so = nên → nghĩa “vì vậy”, hợp nghĩa với vế trước.

Bài hoàn chỉnh:

I have a very interesting and enjoyable hobby. I make short video clips with my digital camera. It was my birthday present from my parents last year. Since then, I have made three short films. It’s great fun! I started asking my friends to take part in the films. I have tried to write the story for my video clips. When I have finished the script, I make copies for the “actors”. Each scene is small and they can look at the words just before we start filming. We film at the weekend in my neighbourhood, so no one has to travel far. When the video clip is finished, I invite all the “actors” and we watch the film at my house.

Dịch bài đọc:

Tôi có một sở thích rất thú vị và lý thú. Tôi làm những đoạn video clip ngắn bằng máy ảnh kỹ thuật số. Đó là món quà sinh nhật bố mẹ tặng tôi năm ngoái. Kể từ đó, tôi đã làm ba phim ngắn. Thật vui! Tôi bắt đầu rủ bạn bè tham gia làm phim. Tôi đã thử viết cốt truyện cho các video clip của mình. Khi hoàn thành kịch bản, tôi tạo bản sao cho các "diễn viên". Mỗi cảnh quay đều nhỏ và họ có thể xem lời thoại ngay trước khi chúng tôi bắt đầu quay. Chúng tôi quay phim vào cuối tuần tại khu phố của tôi, vì vậy không ai phải đi xa. Khi video clip hoàn thành, tôi mời tất cả các "diễn viên" rồi chúng tôi xem phim tại nhà tôi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. the Lumière brothers                                     
B. Walt Disney    
C. Eadweard Muybridg                                      
D. Steamboat Willie

Lời giải

C

Dịch: Ai đã phát minh ra zoopraxiscope?

A. Anh em nhà Lumière                         B. Walt Disney

C. Eadweard Muybridg                          D. Steamboat Willie

Thông tin: “In the 1880s, Eadweard Muybridge invented the zoopraxiscope.”

(Vào những năm 1880, Eadweard Muybridge đã phát minh ra máy zoopraxiscope.)

Câu 2

A. She played games.                                         
B. She made some toys.        
C. She sang a song.                                            
D. She made ice-cream.

Lời giải

B

Dịch: Cô bé đã làm gì?

A. Cô bé chơi trò chơi.                               B. Cô bé làm đồ chơi.

C. Cô bé hát một bài hát.                            D. Cô bé làm kem.

Thông tin: “She wasn’t playing with the toy. She was making it with ice-cream sticks.”

(Em ấy không chơi đồ chơi. Em ấy đang làm đồ chơi bằng que kem.)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP