IX. Rearrange the words/ phrases to make correct sentences. You cannot change the words.
often / donate/ to/ notebooks/ visit villages/ They / and/ the children/ there/.
=> ....................................................................................
IX. Rearrange the words/ phrases to make correct sentences. You cannot change the words.
often / donate/ to/ notebooks/ visit villages/ They / and/ the children/ there/.
=> ....................................................................................
Quảng cáo
Trả lời:

Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: They often visit villages and donate notebooks to the children here.
Câu khẳng định thì hiện tại đơn: S + (trạng từ chỉ tần suất) + V(s/es) +...
Hướng dẫn dịch: Họ thường thăm ngôi làng và tặng sổ tay cho những đứa trẻ ở đây.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn, Sử, Địa, GDCD lớp 7 (chương trình mới) ( 60.000₫ )
- Trọng tâm Văn - Sử - Địa - GDCD và Toán - Anh - KHTN lớp 7 (chương trình mới) ( 120.000₫ )
- Trọng tâm Toán - Văn - Anh, Toán - Anh - KHTN lớp 6 (chương trình mới) ( 126.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: exciting
exciting (a) thú vị
Hướng dẫn dịch: Tôi nghĩ chúng rất thú vị.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: (People buy it) outdoors - in markets, at bus stations, at the beach, and in other public places.
Câu 3
A. visual
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.