Sau khi xuất phát, ô tô di chuyển với tốc độ \(v\left( t \right) = 2,01t - 0,025{t^2}\left( {0 \le t \le 10} \right)\). Trong đó \(v\left( t \right)\) tính theo m/s, thời gian t tính bằng giây, t = 0 là thời điểm xe xuất phát.
a) Quãng đường xe di chuyển được tính theo công thức là \(s\left( t \right) = 2,01 - 0,05t\left( {0 \le t \le 10} \right)\).
b) Quãng đường xe di chuyển được trong 3 giây là 8,82 m.
c) Quãng đường xe di chuyển được trong giây thứ 9 xấp xỉ 15,277 m.
d) Trong khoảng thời gian không quá 10 giây đầu, khi vận tốc đạt giá trị lớn nhất thì gia tốc của xe là 1,51 m/s2.
Sau khi xuất phát, ô tô di chuyển với tốc độ \(v\left( t \right) = 2,01t - 0,025{t^2}\left( {0 \le t \le 10} \right)\). Trong đó \(v\left( t \right)\) tính theo m/s, thời gian t tính bằng giây, t = 0 là thời điểm xe xuất phát.
a) Quãng đường xe di chuyển được tính theo công thức là \(s\left( t \right) = 2,01 - 0,05t\left( {0 \le t \le 10} \right)\).
b) Quãng đường xe di chuyển được trong 3 giây là 8,82 m.
c) Quãng đường xe di chuyển được trong giây thứ 9 xấp xỉ 15,277 m.
d) Trong khoảng thời gian không quá 10 giây đầu, khi vận tốc đạt giá trị lớn nhất thì gia tốc của xe là 1,51 m/s2.
Quảng cáo
Trả lời:

a) Quãng đường xe di chuyển được phải là nguyên hàm của \(v\left( t \right)\), \(v'\left( t \right) = 2,01 - 0,05t\left( {0 \le t \le 10} \right)\) là công thức tính gia tốc của vật.
b) Quãng đường xe di chuyển được trong 3 giây là \(\int\limits_0^3 {\left( {2,01t - 0,025{t^2}} \right)dt} = 8,82\) m.
c) Quãng đường xe di chuyển được trong giây thứ 9 là:
\(s\left( 9 \right) - s\left( 8 \right) = \int\limits_8^9 {\left( {2,01t - 0,025{t^2}} \right)dt} \approx 15,277\) m.
d) Ta có \(v\left( t \right) = 2,01t - 0,025{t^2}\left( {0 \le t \le 10} \right)\) \( \Rightarrow \mathop {\max }\limits_{\left[ {0;10} \right]} v\left( t \right) = 17,6\) m/s khi t = 10 giây.
Gia tốc vật khi đó là \(a\left( {10} \right) = v'\left( {10} \right) = 2,01 - 0,05.10 = 1,51\;{\rm{m/}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}\).
Đáp án: a) Sai; b) Đúng; c) Đúng; d) Đúng.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) \(\int\limits_1^2 {f'\left( x \right)dx} = \left. {f\left( x \right)} \right|_1^2 = f\left( 2 \right) - f\left( 1 \right) = - 1 - 0 = - 1\).
b) \(\int\limits_1^4 {\left[ {3 + f'\left( x \right)} \right]dx} = \left. {3x} \right|_1^4 + \left. {f\left( x \right)} \right|_1^4 = 12 - 3 + f\left( 4 \right) - f\left( 1 \right) = 9 + f\left( 4 \right)\).
c) \(\int\limits_1^2 {\left| {f'\left( x \right)} \right|dx} = - \int\limits_1^2 {f'\left( x \right)dx} = \left. { - f\left( x \right)} \right|_1^2 = - f\left( 2 \right) + f\left( 1 \right)\).
d) \(\int\limits_1^4 {\left| {f'\left( x \right)} \right|dx} = 5\)\( \Leftrightarrow \int\limits_1^2 {\left| {f'\left( x \right)} \right|dx} + \int\limits_2^4 {\left| {f'\left( x \right)} \right|dx} = 5\)\[ \Leftrightarrow - f\left( 2 \right) + f\left( 1 \right) + \left. {f\left( x \right)} \right|_2^4 = 5\]\[ \Leftrightarrow - f\left( 2 \right) + f\left( 1 \right) + f\left( 4 \right) - f\left( 2 \right) = 5\]\[ \Leftrightarrow 1 + 0 + f\left( 4 \right) + 1 = 5 \Leftrightarrow f\left( 4 \right) = 3\].
Đáp án: a) Sai; b) Sai; c) Đúng; d) Đúng.
Câu 2
Lời giải
Chọn C
\(\int\limits_1^4 {\left[ {\frac{1}{3}f\left( x \right) - 5} \right]dx} \)\( = \frac{1}{3}\int\limits_1^4 {f\left( x \right)dx} - \left. {5x} \right|_1^4\)\( = \frac{1}{3}.3 - 15 = - 14\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.