Câu hỏi:

21/10/2025 11 Lưu

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.

Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?    

A. Nếu cả hai số chia hết cho 3 thì tổng hai số đó chia hết cho 3.        
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì cúng có diện tích bằng nhau.                                    
C. Nếu một số có chữ số tận cùng bằng 0 thì nó chia hết cho 5.        
D. Nếu một số chia hết cho 5 thì nó có chữ số tận cùng bằng 0.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Mệnh đề “Nếu một số chia hết cho 5 thì nó có chữ số tận cùng bằng 0” có mệnh đề đảo là “Nếu một số có chữ số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5” là mệnh đề đúng. Chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

\(A = \cos 0^\circ + \cos 20^\circ + \cos 40^\circ + ... + \cos 160^\circ + \cos 180^\circ \)

\[ = \left( {\cos 0^\circ + \cos 180^\circ } \right) + \left( {\cos 20^\circ + \cos 160^\circ } \right) + ... + \left( {\cos 80^\circ + \cos 100^\circ } \right)\]

\[ = \left( {\cos 0^\circ - \cos 0^\circ } \right) + \left( {\cos 20^\circ - \cos 20^\circ } \right) + ... + \left( {\cos 80^\circ - \cos 80^\circ } \right) = 0\].

Trả lời: 0.

Lời giải

a) Có \(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} - 2AB.AC.\cos A\).

b) Diện tích tam giác ABC là \[{S_{ABC}} = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A = \frac{1}{2}.8.5.\frac{{\sqrt 3 }}{2} = 10\sqrt 3 \].

c) Ta có \(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} - 2AB.AC.\cos A\)\( = {8^2} + {5^2} - 2.8.5.\cos 60^\circ  = 49 \Rightarrow BC = 7\).

Áp dụng định lí sin ta có \(\frac{{BC}}{{\sin A}} = 2R \Rightarrow R = \frac{{BC}}{{2\sin A}} = \frac{7}{{\sqrt 3 }} = \frac{{7\sqrt 3 }}{3}\).

d) Ta có \(\cos B = \frac{{{7^2} + {8^2} - {5^2}}}{{2.7.8}} = \frac{{11}}{{14}}\).

Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABM ta có \(A{M^2} = A{B^2} + B{M^2} - 2AB.BM.\cos B = \frac{{208}}{7} \Rightarrow AM = \frac{{4\sqrt {91} }}{7}\).

Đáp án: a) Sai;   b) Đúng;   c) Sai;   d) Đúng.

Câu 3

A. \(X = \left( {0;1} \right)\).                               
B. \(X = \left( {1; + \infty } \right)\).              
C. \(X = \left( { - 1;0} \right)\).                            
D. \(X = \left( {0; + \infty } \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\left( {0; - 1} \right)\).                                   
B. \(\left( {3;5} \right)\).                            
C. \(\left( {1;4} \right)\). 
D. \(\left( {2; - 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) cùng hướng \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 8;\left| {\overrightarrow b } \right| = 5\). Tính \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \).       

A. 40.                        
B. \( - 40\).                    
C. 13.  
D. \( - 13\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP