Câu hỏi:

21/10/2025 401 Lưu

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho tam giác ABC biết \(AB = 8;AC = 5;\widehat A = 60^\circ \).

a) \(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} + 2AB.AC.\cos A\).

b) Diện tích tam giác ABC bằng \(10\sqrt 3 \).

c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) bằng \(4\sqrt 3 \).

d) Điểm M thuộc cạnh BC sao cho \(BM = 4\). Khi đó \(AM = \frac{{4\sqrt {91} }}{7}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Có \(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} - 2AB.AC.\cos A\).

b) Diện tích tam giác ABC là \[{S_{ABC}} = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A = \frac{1}{2}.8.5.\frac{{\sqrt 3 }}{2} = 10\sqrt 3 \].

c) Ta có \(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} - 2AB.AC.\cos A\)\( = {8^2} + {5^2} - 2.8.5.\cos 60^\circ  = 49 \Rightarrow BC = 7\).

Áp dụng định lí sin ta có \(\frac{{BC}}{{\sin A}} = 2R \Rightarrow R = \frac{{BC}}{{2\sin A}} = \frac{7}{{\sqrt 3 }} = \frac{{7\sqrt 3 }}{3}\).

d) Ta có \(\cos B = \frac{{{7^2} + {8^2} - {5^2}}}{{2.7.8}} = \frac{{11}}{{14}}\).

Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABM ta có \(A{M^2} = A{B^2} + B{M^2} - 2AB.BM.\cos B = \frac{{208}}{7} \Rightarrow AM = \frac{{4\sqrt {91} }}{7}\).

Đáp án: a) Sai;   b) Đúng;   c) Sai;   d) Đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a. (ảnh 1)

a) Theo quy tắc hình bình hành ta có \(\overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {BD} \).

b) Vì \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {DC} \) cùng hướng và AB = DC nên \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {DC} \).

c) Có \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {DC} \) nên \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CB}  = \overrightarrow {DC}  + \overrightarrow {CB}  = \overrightarrow {DB} \).

Vậy \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CB} } \right| = \left| {\overrightarrow {DB} } \right| = DB = a\sqrt 2 \).

d) Có \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {DB}  =  - \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BD}  =  - \left| {\overrightarrow {BA} } \right|.\left| {\overrightarrow {BD} } \right|.\cos \left( {\overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {BD} } \right) =  - a.a\sqrt 2 .\cos 45^\circ  =  - {a^2}\).

Đáp án: a) Đúng;   b) Đúng;   c) Sai;   d) Sai.

Câu 2

A. \(\overrightarrow {AM} = \frac{1}{5}\overrightarrow {AB} \). 
B. \(\overrightarrow {MA} = - \frac{1}{4}\overrightarrow {MB} \). 
C. \(\overrightarrow {MB} = - 4\overrightarrow {MA} \). 
D. \(\overrightarrow {MB} = - \frac{4}{5}\overrightarrow {AB} \).

Lời giải

Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm trên đoạn AB sao cho \(MA = \frac{1}{5}AB\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nàoAB} \). (ảnh 1)

Ta có \(\overrightarrow {MB} \)\(\overrightarrow {AB} \) cùng hướng và \(MA = \frac{1}{5}AB\) nên \(\overrightarrow {MB} = \frac{1}{5}\overrightarrow {AB} \). Chọn D.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 3;1} \right)\)\(\left( {1;4} \right)\).    
B. Đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.    
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;1} \right)\).    
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 3; - 1} \right)\)\(\left( {1;3} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP