Câu hỏi:

21/10/2025 11 Lưu

Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a.

a) \(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {BD} \).

b) \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \).

c) Độ dài của vectơ \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CB} \) bằng 2a.

d) \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {DB} = {a^2}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a. (ảnh 1)

a) Theo quy tắc hình bình hành ta có \(\overrightarrow {BC}  + \overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {BD} \).

b) Vì \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {DC} \) cùng hướng và AB = DC nên \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {DC} \).

c) Có \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {DC} \) nên \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CB}  = \overrightarrow {DC}  + \overrightarrow {CB}  = \overrightarrow {DB} \).

Vậy \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CB} } \right| = \left| {\overrightarrow {DB} } \right| = DB = a\sqrt 2 \).

d) Có \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {DB}  =  - \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BD}  =  - \left| {\overrightarrow {BA} } \right|.\left| {\overrightarrow {BD} } \right|.\cos \left( {\overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {BD} } \right) =  - a.a\sqrt 2 .\cos 45^\circ  =  - {a^2}\).

Đáp án: a) Đúng;   b) Đúng;   c) Sai;   d) Sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

\(A = \cos 0^\circ + \cos 20^\circ + \cos 40^\circ + ... + \cos 160^\circ + \cos 180^\circ \)

\[ = \left( {\cos 0^\circ + \cos 180^\circ } \right) + \left( {\cos 20^\circ + \cos 160^\circ } \right) + ... + \left( {\cos 80^\circ + \cos 100^\circ } \right)\]

\[ = \left( {\cos 0^\circ - \cos 0^\circ } \right) + \left( {\cos 20^\circ - \cos 20^\circ } \right) + ... + \left( {\cos 80^\circ - \cos 80^\circ } \right) = 0\].

Trả lời: 0.

Lời giải

a) Có \(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} - 2AB.AC.\cos A\).

b) Diện tích tam giác ABC là \[{S_{ABC}} = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A = \frac{1}{2}.8.5.\frac{{\sqrt 3 }}{2} = 10\sqrt 3 \].

c) Ta có \(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} - 2AB.AC.\cos A\)\( = {8^2} + {5^2} - 2.8.5.\cos 60^\circ  = 49 \Rightarrow BC = 7\).

Áp dụng định lí sin ta có \(\frac{{BC}}{{\sin A}} = 2R \Rightarrow R = \frac{{BC}}{{2\sin A}} = \frac{7}{{\sqrt 3 }} = \frac{{7\sqrt 3 }}{3}\).

d) Ta có \(\cos B = \frac{{{7^2} + {8^2} - {5^2}}}{{2.7.8}} = \frac{{11}}{{14}}\).

Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABM ta có \(A{M^2} = A{B^2} + B{M^2} - 2AB.BM.\cos B = \frac{{208}}{7} \Rightarrow AM = \frac{{4\sqrt {91} }}{7}\).

Đáp án: a) Sai;   b) Đúng;   c) Sai;   d) Đúng.

Câu 3

A. \(X = \left( {0;1} \right)\).                               
B. \(X = \left( {1; + \infty } \right)\).              
C. \(X = \left( { - 1;0} \right)\).                            
D. \(X = \left( {0; + \infty } \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\left( {0; - 1} \right)\).                                   
B. \(\left( {3;5} \right)\).                            
C. \(\left( {1;4} \right)\). 
D. \(\left( {2; - 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) cùng hướng \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 8;\left| {\overrightarrow b } \right| = 5\). Tính \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \).       

A. 40.                        
B. \( - 40\).                    
C. 13.  
D. \( - 13\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP