Câu hỏi:

20/10/2025 13 Lưu

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) khi đa thức \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu như sau

Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) khi đa thức \(f\left( x \right)\) có bảng xét dấu như sau   	A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 1. (ảnh 1)

A. 3.                             
B. 2.                             
C. 4. 
D. 1.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Dựa vào bảng xét dấu ta có \(f\left( x \right) \le 0\)\( \Leftrightarrow x \in \left[ {1;3} \right]\).

\(x \in \mathbb{Z}\) nên \(x \in \left\{ {1;2;3} \right\}\). Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

\(A = \cos 0^\circ + \cos 20^\circ + \cos 40^\circ + ... + \cos 160^\circ + \cos 180^\circ \)

\[ = \left( {\cos 0^\circ + \cos 180^\circ } \right) + \left( {\cos 20^\circ + \cos 160^\circ } \right) + ... + \left( {\cos 80^\circ + \cos 100^\circ } \right)\]

\[ = \left( {\cos 0^\circ - \cos 0^\circ } \right) + \left( {\cos 20^\circ - \cos 20^\circ } \right) + ... + \left( {\cos 80^\circ - \cos 80^\circ } \right) = 0\].

Trả lời: 0.

Lời giải

a) Có \(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} - 2AB.AC.\cos A\).

b) Diện tích tam giác ABC là \[{S_{ABC}} = \frac{1}{2}AB.AC.\sin A = \frac{1}{2}.8.5.\frac{{\sqrt 3 }}{2} = 10\sqrt 3 \].

c) Ta có \(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2} - 2AB.AC.\cos A\)\( = {8^2} + {5^2} - 2.8.5.\cos 60^\circ  = 49 \Rightarrow BC = 7\).

Áp dụng định lí sin ta có \(\frac{{BC}}{{\sin A}} = 2R \Rightarrow R = \frac{{BC}}{{2\sin A}} = \frac{7}{{\sqrt 3 }} = \frac{{7\sqrt 3 }}{3}\).

d) Ta có \(\cos B = \frac{{{7^2} + {8^2} - {5^2}}}{{2.7.8}} = \frac{{11}}{{14}}\).

Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABM ta có \(A{M^2} = A{B^2} + B{M^2} - 2AB.BM.\cos B = \frac{{208}}{7} \Rightarrow AM = \frac{{4\sqrt {91} }}{7}\).

Đáp án: a) Sai;   b) Đúng;   c) Sai;   d) Đúng.

Câu 3

A. \(X = \left( {0;1} \right)\).                               
B. \(X = \left( {1; + \infty } \right)\).              
C. \(X = \left( { - 1;0} \right)\).                            
D. \(X = \left( {0; + \infty } \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\left( {0; - 1} \right)\).                                   
B. \(\left( {3;5} \right)\).                            
C. \(\left( {1;4} \right)\). 
D. \(\left( {2; - 1} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 15.                           
B. 6.                             
C. 2 và 15.  
D. 2.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) cùng hướng \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 8;\left| {\overrightarrow b } \right| = 5\). Tính \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \).       

A. 40.                        
B. \( - 40\).                    
C. 13.  
D. \( - 13\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP