Câu hỏi:

21/10/2025 27 Lưu

Listen to a conversation between a shop assistant and a customer. Complete the form below. Use ONE WORD OR A NUMBER for each gap.

SMART GLOBE

Product: Phone

Problems: (11)____________ when playing videos and (12)____________ from the Internet

Brought: 1 month ago

Customer’s Name: (13) ____________ Smith

Phone Number: (14) ____________

Arproved by (15) ____________ Davis

(11)____________ when playing videos and ...

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

overheating/ overheats

Ở mục “Problems”, biểu mẫu thường dùng danh từ/gerund để liệt kê sự cố. Vì vậy “overheating” (hiện tượng quá nóng) là tự nhiên nhất, tuy nhiên “overheats” cũng có thể được chấp nhận

Thông tin: Its battery overheats when I watch videos.

Dịch: Pin của nó bị quá nóng khi tôi xem video.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

... and (12)____________ from the Internet

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

disconnecting/ disconnects

Tương tự (11), ở ô “Problems”, dùng danh từ/ gerund để liệt kê sự cố

→ Điền disconnecting/ disconnects

Thông tin: And it often disconnects from the Internet while my other devices can still get the Wi-Fi connection.

Dịch: Và nó thường mất kết nối Internet trong khi các thiết bị khác của tôi vẫn bắt được Wi-Fi.

Câu 3:

(13) ____________ Smith

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Timothy

Thông tin: James: It is. Can I take your name, please?

Timothy: It’s Timothy Smith. T-I-M-O-T-H-Y.

Dịch: James: Đúng vậy. Cho tôi xin tên của anh nhé.

Timothy: Tôi là Timothy Smith. T – I – M – O – T – H – Y.

Câu 4:

(14) ____________

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

0798156079

Thông tin: James: Can I take your number?

Timothy: Erm, it’s 079851… No, let me check again. I had it changed last week. Here it is… 0798156079.

Dịch: Timothy: Ờm, là 079851… à không, để tôi kiểm tra lại. Tôi vừa đổi số tuần trước. Đây rồi… 0798156079.

Câu 5:

Arproved by (15) ____________ Davis

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

James

Thông tin: James: OK. I think that’s everything. My name is James Davis.

Dịch: James: Được rồi. Tôi nghĩ vậy là xong. Tôi tên là James Davis.

 

Nội dung bài nghe:

James: Good morning. How can I help you?

Timothy: Morning, I’ve come about a problem with my phone. I bought it at your store last month.

James: Good morning. How can I help you?

Timothy: Morning, I’m here for my phone’s problem. I bought it at your store last month.

James: I’m sorry to hear that. What’s the problem with your phone?

Timothy: Its battery overheats when I watch videos. And it often disconnects from the Internet

while my other devices can still get the Wi-Fi connection.

James: Let me fill out this form for you then. Do you have your receipt with you?

Timothy: Here it is. It’s still under warranty, isn’t it?

James: It is. Can I take your name, please?

Timothy: It’s Timothy Smith. T-I-M-O-T-H-Y.

James: Do you have another phone? We’ll call you when this phone’s fixed.

Timothy: I do have another phone.

James: Can I take your number?

Timothy: Erm, it’s 079851… No, let me check again. I had it changed last week. Here it is… 0798156079.

James: OK. I think that’s everything. My name is James Davis. Your complaint has been

registered by me, so if you have any questions, you can call out hotline and ask for me.

Timothy: OK. Thank you.

Dịch bài nghe:

James: Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho anh?

Timothy: Chào buổi sáng, tôi đến vì chiếc điện thoại của tôi có vấn đề. Tôi đã mua nó ở cửa hàng của anh tháng trước.

James: Rất tiếc khi nghe điều đó. Điện thoại của anh bị vấn đề gì vậy?

Timothy: Pin của nó bị quá nóng khi tôi xem video. Và nó thường mất kết nối Internet trong khi các thiết bị khác của tôi vẫn bắt được Wi-Fi.

James: Vậy để tôi điền vào mẫu thông tin cho anh nhé. Anh có mang theo hóa đơn không?

Timothy: Đây ạ. Điện thoại vẫn còn trong thời gian bảo hành, đúng không?

James: Đúng vậy. Cho tôi xin tên của anh nhé.

Timothy: Tôi là Timothy Smith. T – I – M – O – T – H – Y.

James: Anh có điện thoại khác không? Chúng tôi sẽ gọi cho anh khi điện thoại này sửa xong.

Timothy: Có, tôi có một điện thoại khác.

James: Tôi có thể xin số điện thoại của anh không?

Timothy: Ờm, là 079851… à không, để tôi kiểm tra lại. Tôi vừa đổi số tuần trước. Đây rồi… 0798156079.

James: Được rồi. Tôi nghĩ vậy là xong. Tôi tên là James Davis. Khiếu nại của anh đã được tôi ghi nhận, vì vậy nếu có bất kỳ câu hỏi nào, anh có thể gọi đến đường dây nóng của chúng tôi và hỏi gặp tôi.

Timothy: Vâng, cảm ơn anh.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

T

Reading books is Mai's leisure activity. (Đọc sách là hoạt động thư giãn của Mai.)

Thông tin: I love reading books in my free time.

Dịch: Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh rỗi.

→ Đúng

Câu 2

A. Sydney                     
B. Melbourne                
C. Ho Chi Minh City

Lời giải

B

Which place did An visit on her school's exchange program?

(An đã đến thăm nơi nào trong chương trình trao đổi của trường cô ấy?)

A. Sydney

B. Melbourne

C. Ho Chi Minh City

Thông tin: Mark: Was the school in Sydney?

An: No, it was in Melbourne. It’s quite a big city.

Dịch: Mark: Trường đó ở Sydney à?

An: Không, nó ở Melbourne. Đó là một thành phố khá lớn.

Câu 3

A. They are a couple with two kids.
B. They want to raise cats.
C. They are much older than An.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. interest in cultures   
B. interest in reading     
C. Both A and B are correct.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Yes, she did.             
B. No, she didn't.          
C. She didn't say.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. to visit Melbourne again
B. to introduce her hosts to her family
C. to study in Australia

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP