Choose the correct option that best fits each of the blanks.
Navigating Consumer Choices: Insights from a High School Project
During our class project on consumer awareness, we were tasked with researching how (12) ___________ affects our buying decisions. We learned that customer service is crucial when choosing (13) ___________. One team focused on the repair policies of electronics stores, particularly on whether brands are supportive of their customers when (14) ___________ or needs service. Another group compared customers’ preference on items from thrift stores to more expensive products from more popular stores. (15) ___________ were presented using charts and graphs, and the audience was particularly interested in the data showing that (16) ___________ impacts customer loyalty. Finally, we concluded that (17) ___________ and positive reputations are more likely to earn repeat customers, while those with poor service can quickly lose consumer trust.
During our class project on consumer awareness, we were tasked with researching how (12) ___________ affects our buying decisions.
Choose the correct option that best fits each of the blanks.
Navigating Consumer Choices: Insights from a High School Project
During our class project on consumer awareness, we were tasked with researching how (12) ___________ affects our buying decisions. We learned that customer service is crucial when choosing (13) ___________. One team focused on the repair policies of electronics stores, particularly on whether brands are supportive of their customers when (14) ___________ or needs service. Another group compared customers’ preference on items from thrift stores to more expensive products from more popular stores. (15) ___________ were presented using charts and graphs, and the audience was particularly interested in the data showing that (16) ___________ impacts customer loyalty. Finally, we concluded that (17) ___________ and positive reputations are more likely to earn repeat customers, while those with poor service can quickly lose consumer trust.
A. reputable brand
Quảng cáo
Trả lời:

D
Cần một cụm danh từ làm chủ ngữ cho động từ "affects" (số ít).
A. reputable brand: thương hiệu uy tín
B. reputation brands: sai ngữ pháp
C. brands reputable: sai trật tự tính từ – phải nói “reputable brands.”
D. brand reputation: uy tín thương hiệu – đúng cấu trúc danh từ ghép (noun + noun)
→ We were tasked with researching how brand reputation affects our buying decisions.
Dịch: Chúng tôi được giao nhiệm vụ nghiên cứu cách mà uy tín thương hiệu ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của chúng tôi.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
We learned that customer service is crucial when choosing (13) ___________.
A. how to shop

C
A. how to shop: cách mua sắm
B. who to shop with: mua cùng ai
C. what to shop for: mua cái gì
D. where to shop: mua ở đâu
Trong câu này có 2 đáp án có thể phù hợp là A và D. Tuy nhiên, “what to shop for” phù hợp hơn “where to shop” vì nhấn mạnh sản phẩm lựa chọn – tức là brand, không phải địa điểm.
→ We learned that customer service is crucial when choosing what to shop for.
Dịch: Chúng tôi học được rằng dịch vụ khách hàng đóng vai trò quan trọng khi lựa chọn món hàng để mua.
Câu 3:
One team focused on the repair policies of electronics stores, particularly on whether brands are supportive of their customers when (14) ___________ or needs service.
A. products being failed

D
Ta có “fail” là nội động từ → Loại A, B
C. failing a product: cấu trúc sai – nghĩa trở nên mơ hồ (không phải khách hàng làm hỏng sản phẩm).
D. a product fails: đúng – mệnh đề khi “một sản phẩm bị hỏng/trục trặc” → đúng ngữ pháp, song song với “needs service” ở phía sau.
→ ...whether brands are supportive of their customers when a product fails or needs service.
Dịch: ...liệu các thương hiệu có hỗ trợ khách hàng khi sản phẩm bị hỏng hoặc cần bảo dưỡng hay không.
Câu 4:
(15) ___________ were presented using charts and graphs, and the audience was particularly interested in the data showing that (16) ___________ impacts customer loyalty.
A. Our findings

A
Chỗ trống là chủ ngữ số nhiều (đằng sau là were) → Loại B là mệnh đề danh ngữ - số ít và D là 1 mệnh dề hoàn chỉnh
B. What we are finding: Điều mà chúng tôi đang tìm thấy
C. Findings for us: không tự nhiên, sai cấu trúc.
→ Our findings were presented using charts and graphs.
Dịch: Kết quả nghiên cứu của chúng tôi được trình bày bằng biểu đồ và đồ thị.
Câu 5:
..., and the audience was particularly interested in the data showing that (16) ___________ impacts customer loyalty.

A
Chỗ trống là chủ ngữ, cần cụm danh từ → Loại D
Cụm danh từ: adj + N
→ Chọn effective communication: giao tiếp hiệu quả
→ ...the audience was particularly interested in the data showing that effective communication impacts customer loyalty.
Dịch: Khán giả đặc biệt quan tâm đến dữ liệu cho thấy rằng giao tiếp hiệu quả ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng.
Câu 6:
Finally, we concluded that (17) ___________ and positive reputations are more likely to earn repeat customers, while those with poor service can quickly lose consumer trust.
Finally, we concluded that (17) ___________ and positive reputations are more likely to earn repeat customers, while those with poor service can quickly lose consumer trust.
A. brands with strong support systems

A
Cần một cụm danh từ (số nhiều) để hoàn thành chủ ngữ kép
(Chủ ngữ 1 + and + positive reputations) cho động từ "are."
A. brands with strong support systems: các thương hiệu có hệ thống hỗ trợ mạnh – đúng, cấu trúc tự nhiên, rõ nghĩa.
B. brands with systems’ strong support: sai trật tự sở hữu, không tự nhiên.
C. strong supported brands with systems: sai – “supported” (được hỗ trợ), không diễn tả đúng ý.
D. systems support with strong brands: sai ngữ pháp, đảo trật tự vô nghĩa.
→ We concluded that brands with strong support systems and positive reputations are more likely to earn repeat customers...
Dịch: Chúng tôi kết luận rằng những thương hiệu có hệ thống hỗ trợ mạnh mẽ và danh tiếng tốt có khả năng thu hút khách hàng quay lại cao hơn...
Dịch bài đọc:
Hướng dẫn tiêu dùng: Những hiểu biết từ một dự án trung học
Trong dự án lớp học về nhận thức của người tiêu dùng, chúng tôi được giao nhiệm vụ nghiên cứu cách uy tín thương hiệu ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của chúng tôi. Chúng tôi nhận ra rằng dịch vụ khách hàng là yếu tố then chốt khi lựa chọn món hàng để mua. Một nhóm tập trung vào chính sách sửa chữa của các cửa hàng điện tử, đặc biệt là xem các thương hiệu có hỗ trợ khách hàng hay không khi sản phẩm bị hỏng hoặc cần bảo dưỡng. Nhóm khác so sánh sự yêu thích của người tiêu dùng đối với các mặt hàng từ cửa hàng đồ cũ với những sản phẩm đắt tiền hơn từ các cửa hàng nổi tiếng. Kết quả nghiên cứu của chúng tôi được trình bày bằng biểu đồ và đồ thị, và khán giả đặc biệt quan tâm đến dữ liệu cho thấy rằng giao tiếp hiệu quả ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng. Cuối cùng, chúng tôi kết luận rằng các thương hiệu có hệ thống hỗ trợ mạnh mẽ và danh tiếng tốt có nhiều khả năng thu hút khách hàng quay lại, trong khi những thương hiệu có dịch vụ kém có thể nhanh chóng mất niềm tin của người tiêu dùng.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
D
What is special about Jackson’s appearance? (Ngoại hình của Jackson có gì đặc biệt?)
A. his medium height: chiều cao trung bình
B. his eyes and his smile: đôi mắt và nụ cười
C. his laughs: tiếng cười
D. his suits: bộ vest
Thông tin: What makes him so attractive is his smile and his laughing eyes.
Dịch: Điều khiến anh ấy trở nên hấp dẫn chính là nụ cười và đôi mắt biết cười của anh ấy.
Câu 2
Lời giải
A
A. must contribute: phải đóng góp - diễn tả sự bắt buộc, phù hợp với ngữ cảnh của một quy tắc/nghĩa vụ được thống nhất.
B. can be contributions: có thể là những sự đóng góp - không phù hợp về nghĩa và ngữ pháp
C. should be contributed: nên được đóng góp - thể bị động, “everyone" phải là chủ thể thực hiện hành động "contribute," không phải bị động
D. will be contributing: sẽ đang đóng góp - thì tương lai tiếp diễn, không phù hợp với việc diễn đạt nghĩa vụ hoặc quy tắc
→ First of all, it was agreed that everyone, regardless of age, must contribute to keeping the house clean and tidy.
Dịch: Trước hết, mọi người đều nhất trí rằng mọi người, bất kể tuổi tác, đều phải góp phần giữ gìn nhà cửa sạch sẽ và ngăn nắp.
Câu 3
A. will do
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.