Câu hỏi:

27/10/2025 4 Lưu

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Cho các hình sau:

Hình nào là hình có tâm đối xứng?          A. Hình 1, Hình 3.                                B. Hình 1, hình 2, hình 3.                  C. Hình 1, Hình 2.                                D. Hình 2, hình 3. (ảnh 1)

Hình nào là hình có tâm đối xứng?

A. Hình 1, Hình 3. 
B. Hình 1, hình 2, hình 3. 
C. Hình 1, Hình 2.  
D. Hình 2, hình 3.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Hình 1, hình 2 là các hình có tâm đối xứng (tâm đối xứng là điểm màu đỏ):

Hình nào là hình có tâm đối xứng?          A. Hình 1, Hình 3.                                B. Hình 1, hình 2, hình 3.                  C. Hình 1, Hình 2.                                D. Hình 2, hình 3. (ảnh 2)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(2\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) 
B. \(3\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\) 
C. \(4\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)
D. \(1\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Cho đoạn thẳng AB = 6cm. Gọi điểm O  là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB (ảnh 1)

\(O\) là tâm đối xứng của đoạn thẳng \(AB\) nên \(O\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB.\)

Do đó, \(OA = AB:2 = 6:2 = 3\;\left( {{\rm{cm}}} \right).\) Vậy độ dài đoạn thẳng \(OA\) bằng \(3\;{\rm{cm}}{\rm{.}}\)

Lời giải

Đáp án: 1

Cho đoạn thẳng AB. Gọi điểm O là tâm đối xứng của đoạn thẳng AB (ảnh 1)

\(O\) là tâm đối xứng của đoạn thẳng \(AB\) nên \(O\) là trung điểm của \(AB.\) Do đó, \(AO = OB.\)

Vậy số thích hợp để điền vào “…” là 1.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Giao điểm của hai đường chéo.
B. Trung điểm của \(AB.\)
C. Trung điểm của \(CD.\)   
D. Điểm \(C.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Hình vuông. 
B. Hình chữ nhật. 
C. Hình thoi. 
D. Hình thang cân.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Điểm \(A.\)  
B. Điểm \(B.\) 
C. Điểm \(C.\) 
D. Điểm \(D.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP