Câu hỏi:

29/10/2025 16 Lưu

Question 19-20. Look at the entry of the word “waste” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with TWO or THREE words.

waste (noun) /weɪst/

1) [uncountable, singular] the act of using something in a careless or unnecessary way, causing it to be lost or destroyed

          Ÿ I hate to see good food go to waste (= be thrown away).

          Ÿ waste of something The report is critical of the department’s waste of resources.

2) [singular] waste (of something) a situation in which is not worth spending time, money, etc. on something

          Ÿ These meetings are a complete waste of time.

          Ÿ They believe the statue is a waste of taxpayers’ money.

3) [uncountable] materials that are no longer needed and are thrown away

          Ÿ The private sector plays a significant role in waste management.

(Source: Oxford Learner’s Dictionary)

You can refrigerate these fruits if you don’t want them to ________.

waste of time

go to waste

waste management

waste of money

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

A. waste of time: lãng phí thời gian

B. go to waste: bị hư, bị bỏ phí, không được sử dụng

C. waste management: quản lý chất thải

D. waste of money: lãng phí tiền bạc

Ta có: want + O + to V: muốn ... làm gì → Chỗ trống cần động từ

→ You can refrigerate these fruits if you don’t want them to go to waste.

Dịch nghĩa: Bạn có thể bảo quản lạnh những loại trái cây này nếu không muốn chúng bị hư hỏng hoặc bị bỏ phí.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The government is planning to invest in ________ to avoid unnecessary disposal and environmental damage.

waste of money

waste of resources

waste management

waste of time

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

A. waste of money: lãng phí tiền

B. waste of resources: lãng phí tài nguyên

C. waste management: quản lý chất thải

D. waste of time: lãng phí thời gian

Ta có “avoid unnecessary disposal and environmental damage” (tránh việc vứt bỏ không cần thiết và gây hại môi trường) nói về xử lý, quản lý rác thải

→ dùng “waste management”.

→ The government is planning to invest in waste management to avoid unnecessary disposal and environmental damage.

Dịch nghĩa: Chính phủ đang lên kế hoạch đầu tư vào quản lý chất thải để tránh việc vứt bỏ không cần thiết và gây hại cho môi trường.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: A

A. though (adv): tuy nhiên (cuối câu hoặc đầu câu).

B. although (conj): đứng đầu mệnh đề.

C. despite (prep): theo sau là danh từ/V-ing.

D. contrast (n/v): sự tương phản, mâu thuẫn

Cấu trúc: S + V, though → để tạo ra sự tương phản với mệnh đề trước đó.

Dịch nghĩa:

Tom: Bạn đã nghe chuyện của Pete chưa? Kết cục thế nào?

Lisa: Anh ấy rất muốn em gái phải chịu trách nhiệm về hành động của mình, nhưng cuối cùng anh ấy lại quyết định im lặng.

Lời giải

Đáp án đúng: D

A. disposable (adj): dùng một lần, có thể bỏ đi sau khi sử dụng.

B. disposed (adj): sẵn sàng, có khuynh hướng

C. disposing (v-ing): vứt bỏ

D. disposables (n, số nhiều): đồ vật dùng một lần.

Chỗ trống cần danh từ → Chọn D. disposables

→ Lauren decided not to use disposables like paper cups, plastic cutlery, and aluminum foil trays in order to protect the environment.

Dịch nghĩa: Lauren quyết định không sử dụng đồ dùng một lần như cốc giấy, dao nhựa và khay nhôm để bảo vệ môi trường.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP