20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 2. Lifestyles - Vocabulary and Grammar - Friends plus có đáp án
22 người thi tuần này 4.6 22 lượt thi 20 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đầy đủ đáp án (Đề 1)
Bộ đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 9 Sở GD - ĐT Bắc Ninh năm 2024-2025 có đáp án
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8 Phonetics and Speaking có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
impact
effect
import
effort
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. impact (n): tác động
B. effect (n): ảnh hưởng, hiệu quả
C. import (n): hàng nhập khẩu
D. effort (n): nỗ lực
Cụm: make an effort to do something: nỗ lực để làm gì đó
Dịch nghĩa:
Anna: Nếu tất cả chúng ta đều nỗ lực giảm lượng rác thải sinh hoạt thì sao nhỉ?
Daisy: Chà, điều đó sẽ giúp thế giới sạch sẽ và không ô nhiễm.
Câu 2
hesitates
decides
considers
postpones
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. hesitate (v): do dự
B. decide (v): quyết định
C. consider (v): cân nhắc
D. postpone (v): hoãn lại
Dựa vào ngữ cảnh chọn “hesitate”
Dịch nghĩa:
David: Điểm mạnh nhất của cô Harper với tư cách là một nhà lãnh đạo là gì?
Lucy: Cô ấy không bao giờ do dự khi làm điều gì mang lại lợi ích cho đội của mình.
Câu 3
considerate
thoughtful
unavoidable
decisive
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. considerate (adj): chu đáo
B. thoughtful (adj): ân cần, sâu sắc
C. unavoidable (adj): không thể tránh khỏi
D. decisive (adj): quyết định, mang tính then chốt
decisive victory: chiến thắng mang tính quyết định
Dịch nghĩa:
Mark: Chiến thắng mang tính quyết định ở trận bán kết này đã giúp đội tuyển quốc gia tiến gần đến chức vô địch năm nay.
Peter: Thật tuyệt vời!
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. value (n): giá trị
B. identity (n): bản sắc, danh tính
C. dilemma (n): tình huống tiến thoái lưỡng nan
D. consequence (n): hậu quả
Cụm: a moral dilemma: một tình huống tiến thoái lưỡng nan về đạo đức
Dịch nghĩa:
Emily: Giáo sư Davinson, ông có lời khuyên nào cho thanh thiếu niên không?
Giáo sư Davinson: Trong cuộc đời, đôi khi bạn phải đối mặt với những tình huống tiến thoái lưỡng nan về đạo đức. Hãy tử tế và dũng cảm!
Câu 5
decide
postpone
hesitate
participate
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. decide (v): quyết định
B. postpone (v): hoãn lại
C. hesitate (v): do dự
D. participate (v): tham gia
Dựa vào ngữ cảnh chọn “postpone”
Dịch nghĩa:
Linda: Chúng ta sẽ phải hoãn cuộc họp đến tuần sau. Tại sao vậy?
John: Vì còn một vài khó khăn trong khâu tổ chức.
Câu 6
homeless
wasteful
jobless
useful
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
thought twice
made up my mind
taken my time
kept my options open
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
put off
got on with
dropped out of
stuck with
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
Hopefully
Thoughtfully
Carefully
Usefully
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
played
have played
were playing
have been playing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
for
since
yet
already
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
became – had graduated
was becoming – graduated
become – have graduated
have become – graduated
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
travel
to travel
travelling
travelled
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
though
although
despite
contrast
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
Because
However
Even if
In spite of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
Let me give it some thought
It’s nice of you to say so
Have you thought of the party
Never mind
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
disposable
disposed
disposing
disposables
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
envy
envious
enviously
enviousness
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 1
Question 19-20. Look at the entry of the word “waste” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with TWO or THREE words.
|
waste (noun) /weɪst/ 1) [uncountable, singular] the act of using something in a careless or unnecessary way, causing it to be lost or destroyed I hate to see good food go to waste (= be thrown away). waste of something The report is critical of the department’s waste of resources. 2) [singular] waste (of something) a situation in which is not worth spending time, money, etc. on something These meetings are a complete waste of time. They believe the statue is a waste of taxpayers’ money. 3) [uncountable] materials that are no longer needed and are thrown away The private sector plays a significant role in waste management. |
(Source: Oxford Learner’s Dictionary)
Câu 19
waste of time
go to waste
waste management
waste of money
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
waste of money
waste of resources
waste management
waste of time
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.