Câu hỏi:

30/10/2025 16 Lưu

Choose the correct answer.

The gift cards are __________ for coupons that can be used on your next purchase. (EXCHANGE)

A.

exchangeable

B.

exchanged

C.

exchanging

D.

exchanger

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

A. exchangeable (adj): có thể trao đổi được.

B. exchanged (v-ed): đã được trao đổi.

C. exchanging (v-ing): đang trao đổi.

D. exchanger (n): người/thiết bị trao đổi.

Sau “are” cần tính từ (adj) để mô tả đặc điểm của “gift cards” → chọn A. exchangeable.

Cấu trúc: be exchangeable for sth: có thể đổi lấy cái gì.

Dịch nghĩa: Thẻ quà tặng này có thể được đổi lấy phiếu giảm giá dùng cho lần mua hàng tiếp theo của bạn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

accept an offer

offer on

special offer

offer for

Lời giải

Đáp án đúng: C

Sau chỗ trống là giới “on” → Loại B, D

Trước chố trống là mạo từ a(n) → Chỗ trống cần 1 cụm danh từ.

A. accept an offer (v): chấp nhận một lời đề nghị

C. special offer (n): ưu đãi đặc biệt, giảm giá đặc biệt

Chọn C.

Dịch nghĩa:

Tôi đã nhận được một ưu đãi đặc biệt cho các mặt hàng quần áo vào ngày Black Friday.

Lời giải

Đáp án đúng: D

A. funny (adj): hài hước

B. obvious (adj): rõ ràng

C. venomous (adj): có nọc độc

D. popular (adj): nổi tiếng, được yêu thích

Cụm: popular with somebody: nổi tiếng, được yêu thích với ai đó.

Dịch nghĩa:

Lily: Người phụ nữ trong quảng cáo là ai vậy?

Noah: Đó là Michelle, một blogger làm đẹp. Cô ấy rất nổi tiếng với những người quan tâm đến chăm sóc da.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP