Question 19-20. Look at the entry of the word “offer” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with TWO or THREE words.
offer (noun) /ˈɒfə/
1) an amount of money that somebody is willing to pay for something
offer for something I’ve had an offer of $2500 for the car.
They’ve decided to accept our original offer.
The original price was $3000, but I’m open to offers (= willing to consider offers that are less than that).
2) a reduction in the normal price of something, usually for a short period of time
This special offer is valid until the end of the month.
offer on something They have an offer on new phones at the moment.
Question 19-20. Look at the entry of the word “offer” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with TWO or THREE words.
|
offer (noun) /ˈɒfə/ 1) an amount of money that somebody is willing to pay for something offer for something I’ve had an offer of $2500 for the car. They’ve decided to accept our original offer. The original price was $3000, but I’m open to offers (= willing to consider offers that are less than that). 2) a reduction in the normal price of something, usually for a short period of time This special offer is valid until the end of the month. offer on something They have an offer on new phones at the moment. |
I was given a(n) ______ on clothing items on Black Friday.
accept an offer
offer on
special offer
offer for
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Sau chỗ trống là giới “on” → Loại B, D
Trước chố trống là mạo từ a(n) → Chỗ trống cần 1 cụm danh từ.
A. accept an offer (v): chấp nhận một lời đề nghị
C. special offer (n): ưu đãi đặc biệt, giảm giá đặc biệt
Chọn C.
Dịch nghĩa:
Tôi đã nhận được một ưu đãi đặc biệt cho các mặt hàng quần áo vào ngày Black Friday.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Tim is still ______ for his old car, so feel free to make a suggestion.
special offer
offer for
open to offers
accept offers
Đáp án đúng: C
A. special offer (n): ưu đãi đặc biệt
B. offer for (n): lời đề nghị mua
C. open to offers (adj): sẵn sàng tiếp nhận/xem xét các đề nghị (giá cả)
D. accept offers (v): chấp nhận các đề nghị
Ta có be open to offers: sẵn sàng tiếp nhận/xem xét các đề nghị (giá cả)
Chọn C.
Dịch nghĩa: Tim vẫn sẵn sàng xem xét các lời đề nghị mua chiếc xe cũ của anh ấy, nên bạn cứ thoải mái đưa ra giá nhé.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
exchangeable
exchanged
exchanging
exchanger
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. exchangeable (adj): có thể trao đổi được.
B. exchanged (v-ed): đã được trao đổi.
C. exchanging (v-ing): đang trao đổi.
D. exchanger (n): người/thiết bị trao đổi.
Sau “are” cần tính từ (adj) để mô tả đặc điểm của “gift cards” → chọn A. exchangeable.
Cấu trúc: be exchangeable for sth: có thể đổi lấy cái gì.
Dịch nghĩa: Thẻ quà tặng này có thể được đổi lấy phiếu giảm giá dùng cho lần mua hàng tiếp theo của bạn.
Câu 2
funny
obvious
venomous
popular
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. funny (adj): hài hước
B. obvious (adj): rõ ràng
C. venomous (adj): có nọc độc
D. popular (adj): nổi tiếng, được yêu thích
Cụm: popular with somebody: nổi tiếng, được yêu thích với ai đó.
Dịch nghĩa:
Lily: Người phụ nữ trong quảng cáo là ai vậy?
Noah: Đó là Michelle, một blogger làm đẹp. Cô ấy rất nổi tiếng với những người quan tâm đến chăm sóc da.
Câu 3
value
product
bargain
market
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
if
unless
although
because
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
famous
special
popular
assistant
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.