20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3. Our surroundings - Vocabulary and Grammar - Friends plus có đáp án
20 người thi tuần này 4.6 20 lượt thi 20 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
500 bài viết lại câu ôn thi chuyên Tiếng Anh có đáp án cực hay (Phần 1)
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đầy đủ đáp án (Đề 1)
Bộ đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 9 Sở GD - ĐT Bắc Ninh năm 2024-2025 có đáp án
Bộ 10 đề ôn thi học sinh giỏi Tiếng anh lớp 9 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8 Phonetics and Speaking có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
funny
obvious
venomous
popular
Lời giải
Đáp án đúng: D
A. funny (adj): hài hước
B. obvious (adj): rõ ràng
C. venomous (adj): có nọc độc
D. popular (adj): nổi tiếng, được yêu thích
Cụm: popular with somebody: nổi tiếng, được yêu thích với ai đó.
Dịch nghĩa:
Lily: Người phụ nữ trong quảng cáo là ai vậy?
Noah: Đó là Michelle, một blogger làm đẹp. Cô ấy rất nổi tiếng với những người quan tâm đến chăm sóc da.
Câu 2
value
product
bargain
market
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. value (n): giá trị
B. product (n): sản phẩm
C. bargain (n): món hời, món mua được với giá rẻ
D. market (n): chợ, thị trường
Dựa vào nghĩa chọn C.
Dịch nghĩa:
Emma: Nhìn này, chiếc áo khoác này giảm nửa giá đấy.
Jack: Thật sao? Đây đúng là một món hời.
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. new (adj): mới
B. hard (adj): cứng
C. fresh (adj): tươi
D. lately (adv): gần đây
Dựa vào nghĩa chọn C.
Dịch nghĩa:
Sophia: Tại sao dứa lại đắt đỏ vào thế kỷ 18 vậy?
Daniel: Vì chúng được vận chuyển tươi nguyên từ Nam Mỹ bằng con tàu nhanh nhất.
Câu 4
value
brand
symbol
venom
Lời giải
Đáp án đúng: C
A. value (n): giá trị
B. brand (n): thương hiệu
C. symbol (n): biểu tượng
D. venom (n): nọc độc
Cụm: status symbol: biểu tượng địa vị, thứ thể hiện sự giàu có.
Dịch nghĩa:
Lucas: Người giàu thường mua xe đắt tiền, tại sao vậy?
Mia: Vì sở hữu xe sang được xem là biểu tượng địa vị trong giới thượng lưu.
Lời giải
Đáp án đúng: B
A. cost (v): tốn (bao nhiêu tiền)
B. rent (v): thuê
C. spend (v): tiêu, dành ra (thời gian, tiền bạc)
D. save (v): tiết kiệm
Ta thấy for a day (trong một ngày) → Chọn B. rent
Dịch nghĩa:
Ben: Buổi tiệc trông thật tuyệt và sang trọng!
Olivia: Cảm ơn. Bọn mình đã quyết định thuê một đài phun sô-cô-la trong một ngày để trang trí bữa tiệc.
Câu 6
famous
special
popular
assistant
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
successful
massively
sometimes
overnight
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
look for it
check it out
take it off
try it on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
if
unless
although
because
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
although
since
despite
because of
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
because of
despite
because
although
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
I’ll give
I’m giving
I’ll be given
I’m going to give
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
is having
would have
has had
will have
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
was going to
will have been going
will have gone
is going to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
productively
productive
production
product
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
exchangeable
exchanged
exchanging
exchanger
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 1
Question 19-20. Look at the entry of the word “offer” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with TWO or THREE words.
|
offer (noun) /ˈɒfə/ 1) an amount of money that somebody is willing to pay for something offer for something I’ve had an offer of $2500 for the car. They’ve decided to accept our original offer. The original price was $3000, but I’m open to offers (= willing to consider offers that are less than that). 2) a reduction in the normal price of something, usually for a short period of time This special offer is valid until the end of the month. offer on something They have an offer on new phones at the moment. |
Câu 19
accept an offer
offer on
special offer
offer for
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
special offer
offer for
open to offers
accept offers
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.