Câu hỏi:

30/10/2025 24 Lưu

Question 19-20.  Look at the entry of the word “offer” in a dictionary. Use what you can get from the entry to complete the sentences with TWO or THREE words.

offer (noun) /ˈɒfə/

1) an amount of money that somebody is willing to pay for something

Ÿ offer for something I’ve had an offer of $2500 for the car.

Ÿ They’ve decided to accept our original offer.

Ÿ The original price was $3000, but I’m open to offers (= willing to consider offers that are less than that).

2) a reduction in the normal price of something, usually for a short period of time

Ÿ This special offer is valid until the end of the month.

Ÿ offer on something They have an offer on new phones at the moment.

I was given a(n) ______ on clothing items on Black Friday.

accept an offer

offer on

special offer

offer for

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Sau chỗ trống là giới “on” → Loại B, D

Trước chố trống là mạo từ a(n) → Chỗ trống cần 1 cụm danh từ.

A. accept an offer (v): chấp nhận một lời đề nghị

C. special offer (n): ưu đãi đặc biệt, giảm giá đặc biệt

Chọn C.

Dịch nghĩa:

Tôi đã nhận được một ưu đãi đặc biệt cho các mặt hàng quần áo vào ngày Black Friday.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Tim is still ______ for his old car, so feel free to make a suggestion.

special offer

offer for

open to offers

accept offers

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

A. special offer (n): ưu đãi đặc biệt

B. offer for (n): lời đề nghị mua

C. open to offers (adj): sẵn sàng tiếp nhận/xem xét các đề nghị (giá cả)

D. accept offers (v): chấp nhận các đề nghị

Ta có be open to offers: sẵn sàng tiếp nhận/xem xét các đề nghị (giá cả)

Chọn C.

Dịch nghĩa: Tim vẫn sẵn sàng xem xét các lời đề nghị mua chiếc xe cũ của anh ấy, nên bạn cứ thoải mái đưa ra giá nhé.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng: A

A. exchangeable (adj): có thể trao đổi được.

B. exchanged (v-ed): đã được trao đổi.

C. exchanging (v-ing): đang trao đổi.

D. exchanger (n): người/thiết bị trao đổi.

Sau “are” cần tính từ (adj) để mô tả đặc điểm của “gift cards” → chọn A. exchangeable.

Cấu trúc: be exchangeable for sth: có thể đổi lấy cái gì.

Dịch nghĩa: Thẻ quà tặng này có thể được đổi lấy phiếu giảm giá dùng cho lần mua hàng tiếp theo của bạn.

Lời giải

Đáp án đúng: C

A. value (n): giá trị

B. product (n): sản phẩm

C. bargain (n): món hời, món mua được với giá rẻ

D. market (n): chợ, thị trường

Dựa vào nghĩa chọn C.

Dịch nghĩa:

Emma: Nhìn này, chiếc áo khoác này giảm nửa giá đấy.

Jack: Thật sao? Đây đúng là một món hời.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP