Câu hỏi:

03/11/2025 11 Lưu

Tổng các nghiệm của phương trình \(\sin \left( {2x} \right) = {\rm{cos}}\left( {x - \frac{\pi }{3}} \right)\) trong khoảng \(\left[ {0;6} \right]\)

A.\(\frac{{17\pi }}{6}\).  
B. \(3\pi \).  
C. \(\frac{{25\pi }}{{18}}\).    
D.\(\frac{{35\pi }}{{18}}\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B.

Ta có:

\(\sin \left( {2x} \right) = {\rm{cos}}\left( {x - \frac{\pi }{3}} \right) \Leftrightarrow \sin \left( {2x} \right) = {\rm{sin}}\left[ {\frac{\pi }{2} - \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right)} \right]\)

\( \Leftrightarrow \sin \left( {2x} \right) = {\rm{sin}}\left( {\frac{{5\pi }}{6} - x} \right) \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x = \frac{{5\pi }}{6} - x + k2\pi \\2x = \pi - \left( {\frac{{5\pi }}{6} - x} \right) + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}\)

\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}3x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \\x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{{5\pi }}{{18}} + k\frac{{2\pi }}{3}\\x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \end{array} \right.,k \in \mathbb{Z}\)

\(x \in \left[ {0;6} \right]\) nên ta có:

+) \[0 \le \frac{{5\pi }}{{18}} + k\frac{{2\pi }}{3} \le 6 \Leftrightarrow - \frac{{5\pi }}{{18}} \le k\frac{{2\pi }}{3} \le 6 - \frac{{5\pi }}{{18}} \Leftrightarrow - \frac{5}{{12}} \le k \le \frac{9}{\pi } - \frac{5}{{12}}\]

\( \Leftrightarrow k \in \left\{ {0;1;2} \right\}\) (vì \(k \in \mathbb{Z}\))\( \Rightarrow x \in \left\{ {\frac{{5\pi }}{{18}};\frac{{17\pi }}{{18}};\frac{{29\pi }}{{18}}} \right\}\).

+) \[0 \le \frac{\pi }{6} + k2\pi \le 6 \Leftrightarrow - \frac{\pi }{6} \le k2\pi \le 6 - \frac{\pi }{6} \Leftrightarrow - \frac{1}{{12}} \le k \le \frac{3}{\pi } - \frac{1}{{12}}\]

\( \Rightarrow k = 0\) (vì \(k \in \mathbb{Z}\))\( \Rightarrow x = \frac{\pi }{6}\).

Vậy tổng các nghiệm thoả mãn yêu cầu đề bài là: \(S = \frac{{5\pi }}{{18}} + \frac{{17\pi }}{{18}} + \frac{{29\pi }}{{18}} + \frac{\pi }{6} = 3\pi \).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. 2; 4; 8; 16;….   
B. 1; – 1 ; 1; – 1;…          
C. 1; 4; 9; 16;….          
D. 1; \(\frac{1}{3}\); \(\frac{1}{9}\); \(\frac{1}{{27}}\);….

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: C.

Xét dãy số \({1^2};{2^2};{3^2};...\) có: \(\frac{{{u_2}}}{{{u_1}}} = \frac{4}{1} = 4 \ne \frac{9}{4} = \frac{{{u_3}}}{{{u_2}}}\) nên \({1^2};{2^2};{3^2};...\) không phải là cấp số nhân.

Câu 2

A. \( - \frac{{12}}{{13}}\).         
B. \(\frac{{12}}{{13}}\).  
C. \( - \frac{8}{{13}}\).  
D. \(\frac{8}{{13}}\).

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: A.

\(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) nên \[\left\{ \begin{array}{l}0 < \sin \alpha < 1\\ - 1 < {\rm{cos}}\alpha < 0\end{array} \right.\].

Ta có: \({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1 \Leftrightarrow {\cos ^2}\alpha + {\left( {\frac{5}{{13}}} \right)^2} = 1\)

\( \Leftrightarrow {\cos ^2}\alpha = \frac{{144}}{{169}} \Rightarrow \cos \alpha = - \frac{{12}}{{13}}\) (vì \[ - 1 < {\rm{cos}}\alpha < 0\]).

Vậy \[{\rm{cos}}\alpha = - \frac{{12}}{{13}}\].

Câu 3

A. Ba điểm phân biệt.      
B. Một điểm và một đường thẳng.          
C. Hai đường thẳng cắt nhau.    
D. Bốn điểm phân biệt.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \({u_m} = {u_k}.{q^k}\).               
B. \({u_m} = {u_k}.{q^m}\).      
C. \({u_m} = {u_k}.{q^{m - k}}\).                
D. \({u_m} = {u_k}.{q^{m + k}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{8}\).    
B. \(\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{3}{{26}}\).   
C. \(\frac{1}{2};\frac{1}{4};\frac{1}{{16}}\).    
D. \(\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{3}{4}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP