Câu hỏi:

04/11/2025 5 Lưu

Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng):\[\alpha = - \frac{{5\pi }}{6},\] \[\beta = \frac{\pi }{3},\] \[\gamma = \frac{{25\pi }}{3},\] \[\delta = \frac{{19\pi }}{6}.\] Các cung nào có điểm cuối trùng nhau là

A. \[\beta \]\[\gamma \]; \[\alpha \]\[\delta \].                                                                 
B. \[\alpha ,\beta ,\gamma \].                                              
C. \[\beta ,\gamma ,\delta \].                 
D. \[\alpha \] \[\beta \]; \[\gamma \]\[\delta \].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Cách 1: Ta có: \[\delta - \alpha = 4\pi \Rightarrow \] \[2\] cung \[\alpha \]\[\delta \] có điểm cuối trùng nhau.

\[\gamma - \beta = 8\pi \Rightarrow \] hai cung \[\beta \]\[\gamma \] có điểm cuối trùng nhau.

Cách 2: Gọi \(A,B,C,D\) lần lượt là điểm cuối của các cung \[\alpha ,\beta ,\gamma ,\delta \]

Biểu diễn các cung trên đường tròn lượng giác ta có \[B \equiv C,A \equiv D\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[x = \frac{\pi }{3}\].                          
B. \[x = \frac{{13\pi }}{3}\].
C. \[x = \frac{\pi }{6}\].                          
D. \[x = \frac{{7\pi }}{3}\].

Lời giải

Lời giải

Đáp án đúng là: A

Ta có \(3\cot x - \sqrt 3 = 0 \Leftrightarrow \cot x = \frac{{\sqrt 3 }}{3} \Leftrightarrow \cot x = \cot \left( {\frac{\pi }{3}} \right) \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,\)\(\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)

Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là \(\frac{\pi }{3}\).

Câu 2

A. \[ - \frac{1}{3}\]. 
B. \[1\].                    
C. \[\frac{2}{3}\].        
D. \[\frac{1}{3}\].

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Ta có \[\tan \left( {\alpha - \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\tan \alpha - \tan \frac{\pi }{4}}}{{1 + \tan \alpha \tan \frac{\pi }{4}}} = \frac{{2 - 1}}{{1 + 2}} = \frac{1}{3}\].

Câu 3

A. \(d\) qua \(S\) và song song với \(BC.\)       
B. \(d\) qua \(S\) và song song với \(DC.\)
C. \(d\) qua \(S\) và song song với \(AB.\)       
D. \(d\) qua \(S\) và song song với \(BD.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Dãy số tăng, bị chặn.                         
B. Dãy số giảm, bị chặn.
C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn.    
D. Cả A, B, C đều sai.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).                                                  
B. \(x = \frac{\pi }{3} + k\frac{\pi }{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).
C. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).                                                  
D. \(x = \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2}\,\,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[{u_5} = \frac{{23}}{9}\].                 
B. \[{u_5} = \frac{{73}}{{27}}\]. 
C. \[{u_5} = \frac{{53}}{{19}}\]. 
D. \[{u_5} = \frac{{25}}{{11}}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \({u_n} = \frac{{\left( {n - 1} \right)n}}{2}\).      
B. \({u_n} = 5 + \frac{{\left( {n - 1} \right)n}}{2}\).
C. \({u_n} = 5 + \frac{{\left( {n + 1} \right)n}}{2}\).                                                                 
D. \({u_n} = 5 + \frac{{\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)}}{2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP